Câu hỏi:
08/02/2025 96Ⅲ. Read the text and choose the correct answers.
Hi Andy,
I (11) __________ a great time here in Scotland. The train journey was a bit boring because it was more than six hours. Yesterday we were at the (12) __________. I went on a roller coaster for the first time. It went really fast and I was afraid (13) __________ it – it was terrible. I wanted to get off but it was impossible. Five minutes later, the roller coaster stopped. I was very happy then. At the moment, the weather is fantastic.
Scottish people say it often (14) __________ in Edinburgh in August, but it’s dry and sunny. My parents are taking us to the circus tonight. I think seeing clowns and acrobats is more exciting than riding on roller coasters. Tomorrow we’re going to explore Aviemore. It’s a small town in the mountains. I think it will be cold there. I’m going to take my jacket and gloves. I (15) __________ a souvenir for you, I promise.
See you soon
Patrick.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => chia thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing
Dịch nghĩa: Tớ đang có một thời gian tuyệt vời ở Scotland.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
amusement park (n): công viên giải trí
Dịch nghĩa: Hôm qua chúng tớ đã ở công viên giải trí.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
be afraid of something: sợ cái gì
Dịch nghĩa: Nó đi rất nhanh và tớ sợ nó - nó thật khủng khiếp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên => chia thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Dịch nghĩa: Người Scotland cho biết trời thường mưa ở Edinburgh vào tháng 8, nhưng hôm nay trời khô ráo và nắng.
Câu 5:
I (15) __________ a souvenir for you, I promise.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu nhận biết “I promise” – tôi hứa => chia thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn: S + will + V_infinitve
diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Dịch nghĩa: Tớ sẽ mua một món quà lưu niệm cho cậu, tớ hứa đấy.
Dịch bài đọc:
Chào Andy,
Tớ đang có một thời gian tuyệt vời ở Scotland. Chuyến tàu hơi nhàm chán vì nó kéo dài hơn sáu tiếng. Hôm qua chúng tớ đã ở công viên giải trí. Lần đầu tiên tớ đi tàu lượn siêu tốc. Nó đi rất nhanh và tớ sợ nó - nó thật khủng khiếp. Tớ muốn đi xuống nhưng không thể. Năm phút sau, tàu lượn dừng lại. Tớ đã rất mừng vào thời điểm đó. Vào lúc này, thời tiết thật tuyệt vời. Người Scotland cho biết trời thường mưa ở Edinburgh vào tháng 8, nhưng hôm nay trời khô ráo và nắng. Tối nay bố mẹ sẽ đưa chúng tớ đi đến rạp xiếc. Tớ nghĩ rằng nhìn thấy những chú hề và người biểu diễn nhào lộn thú vị hơn là đi trên tàu lượn siêu tốc. Ngày mai chúng tớ sẽ khám phá Aviemore. Đó là một thị trấn nhỏ trên núi. Tớ nghĩ ở đó sẽ lạnh. Tớ sẽ mang áo khoác và găng tay. Tớ sẽ mua một món quà lưu niệm cho cậu, tớ hứa đấy.
Hẹn sớm gặp lại
Patrick.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
WRITING
Write a letter to your English friend (50-60 words) about your holiday. Write about where you went, what the weather was like, what you did, who you went with, what you ate.
Câu 4:
Câu 5:
Ⅴ. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!