Câu hỏi:
08/02/2025 90Ⅰ. You will hear Paul talking to his friend, Anna, about a school trip. Decide if these sentences are True (T) or False (F).
Paul and Anna are going to meet some journalists at the stadium. ________
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Anna: No, in their city office! (Không, trong văn phòng thành phố của họ!)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Anna prefers traveling on the underground. _______
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Anna: It’s quicker that way, yes. I prefer traveling by bus or coach because you can look at all the shops on the way. (Ừ, cách đó nhanh hơn. Tớ thích đi du lịch bằng xe buýt hoặc xe khách hơn vì cậu có thể nhìn vào tất cả các cửa hàng trên đường đi.)
Câu 3:
Paul and Anna will leave at 8.30. _______
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Anna: I’ll be at the school gates at about 8.20 because my dad always brings me, but we don’t have to be there until half past. I don’t mind waiting outside for ten minutes. (Tớ sẽ có mặt ở cổng trường vào khoảng 8 giờ 20 vì bố tớ luôn đưa tớ đi, nhưng chúng ta không nhất thiết phải ở đó cho đến lúc 8 rưỡi. Tớ không ngại đợi bên ngoài trong mười phút.)
Câu 4:
Mr Fox said students should take the mobile phones. _______
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Anna: No, but Mr Fox said we should bring our mobiles. He doesn’t want to lose anyone! And I might take a raincoat with me.
Câu 5:
The total price for the trip is £5.75 . _______
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Anna: And we have to pay Mr Fox £8.25. That includes lunch which is £5.75. I’m going to take one pound extra. (Và chúng ta phải trả cho ông Fox £8,25. Nó bao gồm bữa trưa £5,75. Tớ sẽ mang thêm một pound.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
V. Rearrange the words to make a complete sentence.
bring / should / mobile phones / not/ online / Students / to / classrooms/.
=> __________________________________________________________
Câu 6:
V. Rearrange the words to make a complete sentence.
rainy / We / go / if / is / swimming / it / tomorrow / will / not/ together.
=> __________________________________________________________
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!