Ở một loài thực vật, quả tròn trội hoàn toàn so với quả dẹt, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Thực hiện phép lai P giữa cây có quả tròn, hạt trơn với cây quả dẹt, hạt trơn, đời F1 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây có quả tròn, hạt trơn chiếm tỉ lệ 40%. Trong trường hợp giảm phân bình thường, phát biểu nào sau đây đúng về F1?
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
A tròn >> a dẹt
B trơn >> b nhăn
P: tròn, trơn (A-B-) x dẹt, trơn (aaB-)
F1 có 4 loại kiểu hình nên ta có: P có kiểu gen Aa, Bb x aa, Bb
F1: tròn trơn A-B- = 40% → có xảy ra hoán vị gen
Giả sử AB = x → Ab = 0,5 - x
Ta có: x + (0,5 - x) 0,5 = x + 0,25 - 0,5x = 0,4
→ x = 0,3 → AB > 0,25; AB là giao tử liên kết.
→ P có kiểu gen AB/ab x aB/ab
Ta có: AB/ab có hoán vị gen cho tỉ lệ giao tử: AB = ab = 0,3 và Ab = aB = 0,2
aB/ab→ Ab = aB = 0,5.
A-bb = Aa,b b = 0,2 x 0,5 = 0,1
A-B - = 0,4
aaB- = 0,5 aB x (0,2 aB + 0,3 ab) + 0,2 aB x 0,5 ab = 0,35
aabb = 0,3 ab x 0,5 ab = 0,15 → Cây tròn, hạt nhăn có tỉ lệ kiểu hình nhỏ nhất
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án C
Các phát biểu đúng là: 4,5
1 sai, có 64 bộ ba chứ không phải 64 bộ ba mã hóa. Chỉ có 61 bộ ba mã hóa mà thôi.
2 sai, ví dụ: AUG mã hóa cho Met còn AUX mã hóa cho Ile.
3 sai, có thể sai khác ở nu thứ nhất: UUG và XUA mã hóa cho Leu.
4 đúng - ví dụ điển hình là hiện tượng Operon Lac
Câu 2
A. AaBbCc x aabbcc
B. AaBbCc x AabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc
D. AaBbCc x AaBbcc
Lời giải
Chọn đáp án C
Kiểu hình F1: 18 : 9 : 9 : 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
↔ 9 x (2 : 1 : 1): 3 x (2 : 1 : 1): 3 x (2 : 1: 1): 1 x (2 : 1 : 1)
↔ (2 : 1 : 1) x (9 : 3 : 3 : 1)
↔ (2 : 1 : 1) x (3 : 1) x (3 : 1)
2 : 1 : 1 → P: Aa x Aa, tính trạng trội không hoàn toàn
3 : 1 → P: Bb x Bb, tính trạng trội hoàn toàn
3 : 1 → P: Cc x Cc, tính trạng trội hoàn toàn
Vậy P: AaBbCc x AaBbCc
Câu 3
A. (x): Lên men etylic
B. (x): Chuỗi truyền điện tử
C. (x): Lên men lactic
D. (x): Chu trình Calvin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 3/18
C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.