Choose the best answer.
People believe that the _______ water has brought cancer to the local residents.
Quảng cáo
Trả lời:
pollutant: chất ô nhiễm (n)
pollution: sự ô nhiễm (n)
polluted: ô nhiễm (adj)
polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ water (nước)
=> People believe that the polluted water has brought cancer to the local residents.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng nước ô nhiễm đã gây ra ung thư cho cư dân địa phương.
Đáp án cần chọn là: c
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Noise: Tiếng ồn (n)
Visual: Thị giác (adj)
Thermal: nhiệt (adj)
Soil: đất (n)
- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
=> Noise pollution can directly cause hearing loss.
Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn có thể trực tiếp gây mất thính lực.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
Cụm từ: lead to (dẫn tới)
=> Ships spill oil in oceans and rivers. This leads to the death of many aquatic animals and plants.
Tạm dịch: Tàu tràn dầu ở đại dương và sông. Điều này dẫn đến cái chết của nhiều động vật và thực vật thủy sinh.
Đáp án cần chọn là: a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.