Câu hỏi:
25/02/2025 4,281Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Stress Management Tips
Feeling overwhelmed? Managing stress is crucial for maintaining both mental and physical health.
Stress Facts: Did you know that over 50% of people (7) ______ from high levels of stress? Chronic stress can affect your overall well-being and lead to fatigue.
Steps to Manage Stress:
· Practice deep breathing! This simple technique can (8) ______ calmness and lower anxiety.
· Stay active! Exercise helps reduce stress by releasing endorphins and boosting (9) ______ mood.
· Get organized! (10) ______ letting stress build up, manage your time and tasks effectively to (11) ______ feeling overwhelmed.
· Seek support! Talk to friends or a counselor if you’re feeling (12) ______ by stress.
Did you know that over 50% of people (7) ______ from high levels of stress? Chronic stress can affect your overall well-being and lead to fatigue.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu, đau khổ
B. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): thích, tận hưởng
C. recover /rɪˈkʌvə(r)/ (v): phục hồi
D. lower /ˈləʊə(r)/ (v): làm thấp, hạ thấp
- Ta có cấu trúc: suffer from sth: bị, chịu cái gì
Dịch: Bạn có biết rằng hơn 50% mọi người bị căng thẳng ở cường độ cao không?
Chọn A.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Practice deep breathing! This simple technique can (8) ______ calmness and lower anxiety.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
B. promote /prəˈməʊt/ (v): củng cố, cải thiện, thúc đẩy
C. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
D. decrease /dɪˈkriːs/ (v): làm giảm
Dịch: Tập hít thở sâu! Kỹ thuật đơn giản này có thể thúc đẩy sự bình tĩnh và giảm lo lắng.
Chọn B.
Câu 3:
· Stay active! Exercise helps reduce stress by releasing endorphins and boosting (9) ______ mood.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. overall /ˌəʊvərˈɔːl/ (adj): chung, tất cả, tổng thể
B. temporary /ˈtemprəri/ (adj): tạm thời
C. low /ləʊ/ (adj): thấp
D. minimal /ˈmɪnɪml/ (adj): tối thiểu
Dịch: Duy trì vận động! Tập thể dục giúp giảm căng thẳng bằng cách giải phóng endorphin và cải thiện tâm trạng chung.
Chọn A.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. On account of: bởi vì
B. Despite: mặc dù
C. Instead of: thay vì
D. Due to: bởi vì
Dịch: Sắp xếp tổ chức! Thay vì để căng thẳng tích tụ, hãy quản lý thời gian và công việc của bạn một cách hiệu quả …
Chọn C.
Câu 5:
manage your time and tasks effectively to (11) ______ feeling overwhelmed.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
B. beg /beɡ/ (v): cầu xin
C. delay /dɪˈleɪ/ (v): hoãn
D. postpone /pəˈspəʊn/ (v): hoãn
Dịch: Sắp xếp tổ chức! Thay vì để căng thẳng tích tụ, hãy quản lý thời gian và công việc của bạn một cách hiệu quả để tránh bị quá tải.
Chọn A.
Câu 6:
Seek support! Talk to friends or a counselor if you’re feeling (12) ______ by stress.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. defeated /dɪˈfiːtɪd/ (adj): bị đánh bại, chán nản, mất hy vọng
B. distracted /dɪˈstræktɪd/ (adj): bị phân tán
C. relieved /rɪˈliːvd/ (adj): nhẹ nhõm
D. relaxed /rɪˈlækst/ (adj): thư giãn
Dịch: Hãy nói chuyện với bạn bè hoặc chuyên gia tư vấn nếu bạn cảm thấy kiệt sức vì căng thẳng.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về từ vựng trái nghĩa
Từ ‘conform’ ở đoạn 2 có nghĩa TRÁI NGƯỢC với từ ______.
- conform /kənˈfɔːm/ (v): to behave and think in the same way as most other people in a group or society (Oxford): tuân theo, chấp nhận các chuẩn mực xã hội
A. resist /rɪˈzɪst/ (v): chống lại
B. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghi
C. follow /ˈfɒləʊ/ (v): tuân theo
D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước
→ conform >< resist
Chọn A.
Lời giải
Kiến thức về điền câu phù hợp vào đoạn
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Làm việc từ xa ngày càng trở nên phổ biến hơn nhờ sự tiến bộ
của các công cụ giao tiếp số.
- Xét vị trí [II]: The rise of remote work has transformed the modern workplace, offering flexibility and a better work-life balance for employees around the world (Bloom et al., 2015). [II] This trend, accelerated by technological advancements and the COVID-19 pandemic, allows employees to work from home or any location with internet access (Gajendran & Harrison, 2007). (Sự gia tăng của hình thức làm việc từ xa đã thay đổi nơi làm việc hiện đại, mang lại sự linh hoạt và cân bằng tốt hơn giữa công việc và cuộc sống cho nhân viên trên toàn thế giới (Bloom et al., 2015). [II] Xu hướng này, được thúc đẩy bởi những tiến bộ công nghệ và đại dịch COVID-19, cho phép nhân viên làm việc tại nhà hoặc bất kỳ địa điểm nào có kết nối internet (Gajendran & Harrison, 2007).)
→ Ta thấy câu trước vị trí trống giới thiệu về hình thức làm việc từ xa và những lợi ích của nó. Câu sau vị trí trống nêu nguyên nhân tại sao làm việc từ xa lại trở nên phổ biến hơn. Vì vậy, ta điền câu đã cho vào vị trí [II] là hợp lí, để nêu lý do cho sự gia tăng hình thức làm việc từ xa (công cụ giao tiếp số).
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)