a. Mark: Yeah, I really needed to relax after such a stressful week at work.
b. Alice: Did you do anything fun this weekend, Mark?
c. Alice: I’m glad to hear that! What did you do?
d. Mark: I went hiking in the mountains. The fresh air was amazing.
e. Alice: That sounds like a perfect way to unwind!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Alice: Did you do anything fun this weekend, Mark?
a. Mark: Yeah, I really needed to relax after such a stressful week at work.
c. Alice: I’m glad to hear that! What did you do?
d. Mark: I went hiking in the mountains. The fresh air was amazing.
e. Alice: That sounds like a perfect way to unwind!
Dịch:
b. Alice: Cậu có làm gì vui vào cuối tuần không, Mark?
a. Mark: Đúng vậy, mình thực sự cần thư giãn sau một tuần căng thẳng tại công việc.
c. Alice: Mình rất vui khi nghe điều đó! Cậu đã làm gì?
d. Mark: Mình đã đi bộ đường dài ở núi. Không khí trong lành thật tuyệt vời.
e. Alice: Nghe có vẻ là một cách thư giãn tuyệt vời!
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Have you ever felt tired and even stressed? Diao Chan therapy and retreat helps you with (1) ______.
A. relaxation
Lời giải
Kiến thức về từ loại
A. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự thư giãn, sự nghỉ ngơi.
B. relax /rɪˈlæks/ (v): thư giãn, nghỉ ngơi.
C. relaxed /rɪˈlækst/ (adj): cảm thấy thư giãn, thoải mái. (dạng phân từ quá khứ của động từ ‘relax’)
D. relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj): mang tính thư giãn (dạng phân từ hiện tại của động từ ‘relax’)
- Cụm từ ‘helps you with’ cần một danh từ (noun) đi sau.
- B là động từ nguyên thể, còn C, D là tính từ không đi sau with.
Dịch: Liệu pháp và nghỉ dưỡng Diao Chan giúp bạn …
Chọn A.
Câu 2
Lời giải
Kiến thức về từ vựng
A. aquatic /əˈkwætɪk/ (adj): liên quan đến nước, chủ yếu dùng để miêu tả những thứ sống trong hoặc liên quan đến môi trường nước.
B. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n): động vật hoang dã.
C. marine /məˈriːn/ (adj): liên quan đến biển, đại dương, hoặc các loài sống trong đó.
D. coastal /ˈkəʊstl/ (adj): gần bờ biển
- Câu này nói đến rác thải nhựa làm ảnh hưởng hệ sinh thái đại dương => Loại B vì không phù hợp ngữ cảnh.
- ‘Aquatic’ có thể dùng cho tất cả các môi trường nước nói chung, không chỉ riêng môi trường biển => Loại A vì chưa phù hợp ngữ cảnh.
- Mặc dù ‘coastal’ liên quan đến môi trường biển, nhưng nó chỉ miêu tả những thứ nằm gần hoặc trên bờ biển, chứ không phải toàn bộ đại dương. Câu này đang nói về toàn bộ đại dương và sự sống trong đó, nên ‘coastal’ không phù hợp => Loại D.
- ‘Marine’ là từ chính xác nhất trong ngữ cảnh này, vì câu đang nói về sự đe dọa đối với các sinh vật và hệ sinh thái sống trong đại dương.
Dịch: Mỗi năm, hơn 8 triệu tấn nhựa xâm nhập vào đại dương của chúng ta, đe dọa đến sự sống và các hệ sinh thái biển.
Chọn C.
Câu 3
A. Fashion trends over four decades.
B. The greatest fashion models of all times.
C. The influences of fashion on young people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. resist
B. adapt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.