Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?
A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường
B. Tốc độ khai thác của đường
C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn
D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Độ dốc ngang 1,5 – 2,0 %
B. Độ dốc ngang 1,5 – 3,0 %
C. Độ dốc ngang 2,0 – 3,0 %
D. Độ dốc ngang 3,0 – 4,0 %
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m
B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m
C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 m
D. Chỉ có chiều rông 3,5 m
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
B. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
C. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
D. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường
B. Có 2 loai tầng mặt đường
C. Có 3 loai tầng mặt đường
D. Có 4 loai tầng mặt đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. H = 5,0 , h = 4,5 m
B. H = 4,75 , h = 4,0 m
C. H = 4,5 , h = 4,0 m
D. H = 4,25 , h = 4,0 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trung bình mực nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
B. Trung bình mực nước tháng lớn nhất trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
C. Mực nước giờ tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
D. Mực nước cao nhất trong nhiều năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.