Câu hỏi:

26/02/2025 2,721

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

VITALTRACK PRO: YOUR PERSONAL WELLNESS COMPANION

Struggling to maintain balance in today’s fast-paced world? Meet VitalTrack Pro, the innovative (1) ______ that revolutionizes your approach to wellness!

Our comprehensive health monitoring system, (2) ______ recognition from medical professionals worldwide, tracks everything from heart rate patterns to sleep quality. The advanced sensors respond (3) ______ subtle changes in your body’s rhythms, providing real-time health insights.

Users can easily (4) ______ priority to their health goals through our intuitive dashboard. Our Al-powered analytics interpret your health data, offering (5) ______ recommendations and early warning signals for potential health concerns.

Ready to take control of your well-being? Consider (6) ______ VitalTrack Pro today and experience the future of wellness monitoring!

(Adapted from VitalTrack Pro Product Guide)

Meet VitalTrack Pro, the innovative (1) ______ that revolutionizes your approach to wellness!

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về trật tự từ

- Ta có cụm danh từ: wellness system – hệ thống chăm sóc sức khỏe

- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘digital’ đứng trước cụm danh từ để miêu tả tính chất.

→ trật tự đúng: digital wellness system

Dịch: Hãy làm quen với VitalTrack Pro, hệ thống chăm sóc sức khỏe kỹ thuật số sáng tạo sẽ cách mạng hóa cách bạn tiếp cận sức khỏe!

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Our comprehensive health monitoring system, (2) ______ recognition from medical professionals worldwide, tracks everything from heart rate patterns to sleep quality.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Câu đã có động từ chính là ‘tracks’ nên động từ thứ hai không chia theo thì giống động từ chính mà phải ở trong MĐQH hoặc chia ở dạng rút gọn MĐQH → loại D.

- Động từ ‘gain’ trong câu với chủ ngữ ‘system’ mang nghĩa chủ động → loại A, B là các MĐQH ở dạng đầy dủ và rút gọn chia bị động.

- Khi rút gọn MĐQH, nếu động từ trong MĐQH ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing → C là đáp án đúng.

Dịch: Hệ thống theo dõi sức khỏe toàn diện của chúng tôi, đã được các chuyên gia y tế trên toàn thế giới công nhận, theo dõi từ nhịp tim đến chất lượng giấc ngủ.

Chọn C.

Câu 3:

The advanced sensors respond (3) ______ subtle changes in your body’s rhythms, providing real-time health insights.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

- Ta có cụm từ: respond to sb/sth – phản hồi, phản ứng lại ai/cái gì

Dịch: Các cảm biến tiên tiến phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi dù là nhỏ nhất trong nhịp điệu cơ thể của bạn, cung cấp thông tin sức khỏe theo thời gian thực.

Chọn A.

Câu 4:

Users can easily (4) ______ priority to their health goals through our intuitive dashboard.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định

*Phân biệt các cấu trúc với danh từ ‘priority’:

- give priority to sb/sth – dành sự ưu tiên cho ai/cái gì

    e.g. The bank seems to give priority to new customers.

- take priority over sb/sth – được ưu tiên so với ai/cái gì

    e.g. Her family takes priority over her work.

- make sb/sth a priority – xem ai/cái gì là ưu tiên

    e.g. Each candidate promised to make education a national priority.

Dịch: Người dùng có thể dễ dàng dành ưu tiên cho các mục tiêu sức khỏe thông qua bảng điều khiển dễ sử dụng.

Chọn B.

Câu 5:

Our Al-powered analytics interpret your health data, offering (5) ______ recommendations and early warning signals for potential health concerns.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ loại

A. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n): tính cách

B. personalize /ˈpɜːsənəlaɪz/ (v): cá nhân hóa

C. personalized /ˈpɜːsənəlaɪzd/ (adj): được cá nhân hóa

D. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư

Cần một tính từ điền vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh từ ‘recommendations’ → loại A, B; xét nghĩa thấy C là đáp án phù hợp.

Dịch: Các phân tích dựa trên trí tuệ nhân tạo giải thích các thông số về sức khỏe, đưa ra các khuyến nghị cá nhân hóa và tín hiệu cảnh báo sớm về các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.

Câu 6:

Ready to take control of your well-being? Consider (6) ______ VitalTrack Pro today and experience the future of wellness monitoring!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu

- Ta có cấu trúc: consider doing sth – cân nhắc làm việc gì đó

Dịch: Hãy cân nhắc mua VitalTrack Pro ngay hôm nay và trải nghiệm tương lai của theo dõi sức khỏe!

Chọn A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Electric vehicles (EVs), once considered a distant dream, (18) ______.

Xem đáp án » 26/02/2025 1,232

Câu 2:

The phrase ‘characterized’ in paragraph 1 could be best replaced by ______.

Xem đáp án » 26/02/2025 853

Câu 3:

The word indigenousin paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Xem đáp án » 26/02/2025 828

Câu 4:

While video calls are popular, (7) ______ forms of communication can be equally meaningful.

Xem đáp án » 26/02/2025 770

Câu 5:

Dear Mr. Lam,

a. Please accept our sincere apologies for the inconvenience this may have caused, as we understand the importance of delivering high-quality produce to customers.

b. Our team is actively investigating the issues you’ve raised and working to enhance the freshness and consistency of our products.

c. We appreciate your feedback regarding the quality of our fresh produce and take your concerns seriously.

d. We value your cooperation and are committed to improving the standards of our fresh produce to live up to your expectations.

e. Thank you for bringing this to our attention, and we look forward to providing you with a better experience next time.

Best regards,

Nhan

 

Xem đáp án » 26/02/2025 179

Câu 6:

a. Sera: What’s your idea of an ideal weekend outing?

b. Sera: That’s perfect. I usually opt for art exhibitions because they fuel my imagination.

c. Matthew: A tranquil hike accompanied by brunch at a cozy coffee. It’s rejuvenating!

Xem đáp án » 26/02/2025 141
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay