Câu hỏi:

26/02/2025 8,414

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

PROMOTE MENTAL WELL-BEING AT HOME!

Nurturing Your Mind and Spirit

    Taking care of our mental health is just as important as our physical health, which helps us (7) ______ stress, build resilience, and lead fulfilling lives.

    Facts and Figures

·      Nature’s Impact: Studies show that spending time outdoors can significantly reduce stress (8) ______. However, many people feel they lack access to green spaces.

·      Screen Time Concerns: Excessive daily screen time is linked to increased anxiety and depression. (9) ______ spending too much time on the phone screen, why don’t we go outside and get some fresh air?

Positive Actions You Can Take

·      Designate a cozy corner in your home for reading, meditation, or simply unwinding. Make it inviting with soft lighting, plants, and comfortable seating.

·      Start a gratitude journal! Write down three things you’re thankful for each day to cultivate a positive mindset.

·      Make time for meaningful (10) ______ with family and friends. Connect with (11) ______ regularly help (12) ______ your support network and combats feelings of isolation.

Taking care of our mental health is just as important as our physical health, which helps us (7) ______ stress, build resilience, and lead fulfilling lives.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. cope with /kəʊp wɪð/: đối phó, đương đầu với một vấn đề khó khăn, căng thẳng hoặc tình huống khó chịu.                                                   

B. put up with /pʊt ʌp wɪð/: chịu đựng, chấp nhận một tình huống khó chịu            

C. agree with /əˈɡriː wɪð/: đồng ý với một ý kiến, một đề xuất hoặc một người nào đó.       

D. begin with /bɪˈɡɪn wɪð/: bắt đầu bằng cái gì đó

Dịch: ‘…which helps us cope with stress, build resilience, and lead fulfilling lives.’

(…điều này giúp chúng ta đối mặt với căng thẳng, tăng khả năng phục hồi và sống một cuộc đời trọn vẹn.)

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Studies show that spending time outdoors can significantly reduce stress (8) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định

- Ta có cụm từ: ‘stress level(mức độ căng thẳng)

Dịch: ‘Studies show that spending time outdoors can significantly reduce stress levels.

(Các nghiên cứu cho thấy việc dành thời gian ngoài trời có thể giảm đáng kể mức độ căng thẳng.)

Chọn B.

Câu 3:

·      (9) ______ spending too much time on the phone screen, why don’t we go outside and get some fresh air?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm giới từ và liên từ

A. Irrespective of /ɪrɪˈspektɪv əv/ (prep): bất kể, không phân biệt, không tính đến             

B. Instead of /ɪnˈsted əv/ (prep): thay vì, thay cho                         

C. On account of /ɒn əˈkaʊnt əv/ (prep): bởi vì, do, vì lý do gì     

D. Although /ɔːlˈðəʊ/ (conj): mặc dù, dù rằng

Dịch: ‘Instead of spending too much time on the phone screen, why don’t we go outside and get some fresh air?’ (Thay vì nhìn chằm chằm vào điện thoại quá lâu, tại sao chúng ta không ra ngoài và hít thở không khí trong lành?)

Chọn B.

Câu 4:

Make time for meaningful (10) ______ with family and friends.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ

A. conversations /ˌkɒnvəˈseɪʃənz/ (n): những cuộc nói chuyện, chuyện trò

B. stories /ˈstɔːriz/ (n): những câu chuyện         

C. talks /tɔːks/ (n): những cuộc trò chuyện, thảo luận

D. sayings /ˈseɪɪŋz/ (n): những câu tục ngữ, châm ngôn

- Trong câu này từ ‘conversations’ là phù hợp ngữ cảnh của câu nhất khi nói về cuộc trò chuyện với gia đình và bạn bè. Từ ‘talks’ cũng có nghĩa là cuộc nói chuyện, nhưng từ này thường mang sắc thái trang trọng hơn hoặc chỉ các cuộc thảo luận chính thức => Chọn A.

Dịch: ‘Make time for meaningful conversations with family and friends.’ (Dành thời gian cho những cuộc trò chuyện ý nghĩa với gia đình và bạn bè.)

Chọn A.

Câu 5:

Connect with (11) ______ regularly

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về đại từ

A. another /əˈnʌðə(r)/ (determiner, pronoun): một cái khác, một người khác.

B. other /ˈʌðə(r)/ (adj, pronoun): khác, những cái khác.                

C. others /ˈʌðəz/ (adj, pronoun): những cái khác, những người khác.   

D. to other /tuː ˈʌðə(r)/ (Prepositional phrase): tới cái khác, tới người khác.

- Ngữ cảnh câu này cần một đại từ số nhiều để chỉ ‘những người khác’. Vậy nên đáp án C là phù hợp. Các đáp án khác như ‘another’ không phù hợp vì dùng cho số ít (một người/cái khác) trong khi câu cần từ số nhiều; ‘other’ hay ‘to other’ thì cần có danh từ đi kèm theo sau.

Dịch: ‘Connect with others regularly ...’ (Kết nối thường xuyên với người khác …)

Chọn C.

Câu 6:

 regularly help (12) ______ your support network and combats feelings of isolation.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về động từ

A. weaken /ˈwiːkən/ (v): làm yếu đi, làm suy yếu.                        

B. worsen /ˈwɜːsən/ (v): làm tồi tệ hơn, làm xấu đi.                      

C. lengthen /ˈlɛŋθən/ (v): làm dài ra, kéo dài.    

D. strengthen /ˈstrɛŋθən/ (v): làm mạnh lên, củng cố, tăng cường

Dịch: ‘Connect with others regularly help strengthen your support network and combats feelings of isolation.’ (Kết nối thường xuyên với người khác giúp củng cố mạng lưới hỗ trợ của bạn và giảm cảm giác cô lập.)

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Choosing a career is a significant decision that can impact one’s life in many ways. (18) ______.

Lời giải

Kiến thức về từ nối

- Câu đầu tiên nói rằng lựa chọn nghề nghiệp là một quyết định quan trọng. Câu A là câu nối hợp lý vì sử dụng từ ‘however’, giúp tạo ra sự chuyển tiếp mạch lạc giữa hai câu. Từ ‘however’ tạo sự đối lập, làm rõ rằng mặc dù lựa chọn nghề nghiệp là quan trọng, nhưng nó có thể rất khó khăn. Câu này bổ sung thêm thông tin và làm rõ ý nghĩa cho câu trước => Chọn A.

- Các câu B, C, và D đều đi quá sâu vào những yếu tố cụ thể như lương cao, chọn nghề từ sớm hay yêu cầu bằng cấp, trong khi câu trước chỉ đề cập đến việc lựa chọn nghề nghiệp nói chung. Vì vậy, các câu này không phù hợp với ngữ cảnh => Loại B, C và D.

Dịch: ‘However, choosing a career can be a daunting task.’ (Tuy nhiên, việc chọn nghề nghiệp có thể là một nhiệm vụ khó khăn.)

Chọn A.

Câu 2

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

This increasing diversity brings about both challenges and opportunities.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Sự đa dạng ngày càng tăng này mang lại cả thách thức và cơ hội.

Xét vị trí [IV]:

- ‘With the rise of immigration and the blending of traditions, people from various cultural backgrounds are now living side by side in cities across the globe. [IV]’ (Với sự gia tăng của nhập cư và sự giao thoa giữa các truyền thống, những người từ các nền văn hóa khác nhau hiện đang sống cạnh nhau trong các thành phố trên toàn cầu).

=> Câu này nhấn mạnh về sự gia tăng đa dạng văn hóa. Sau vị trí [IV], đoạn văn chuyển sang thảo luận về lợi ích (cơ hội) và thách thức của sự đa dạng văn hóa. Do đó, câu trên ở vị trí [IV] là hợp lý, nó có chức năng chuyển tiếp ý, tạo tiền đề cho câu tiếp theo giải thích tác động của hiện tượng này, rằng nó không chỉ mang lại lợi ích mà còn đi kèm thách thức.

Chọn D.

Câu 5

Last year, Kyle Ford used to daydream through his maths classes while his teacher wrote figure and sums he didn’t (1) ______ on the board.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay