Câu hỏi:

28/02/2025 452

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2 điểm)

Cho sơ đồ phản ứng sau (với x, y, z, t, m, n, p là các số nguyên tối giản của nhau):

xFeSO4 + yK2Cr2O7 + zH2SO4 → tCr2(SO4)3 + mFe2(SO4)3 + nK2SO4 + pH2O

Hòa tan 25,02 gam FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng vừa đủ với V mL dung dịch K2Cr2O7 1,47% (D = 1,25 g/mL). Cho các nhận định sau:

a). Trong phản ứng trên, FeSO4 đóng vai trò là chất bị khử.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

nFeSO4=nFeSO4.7H2O=25,02278=0,09mol.

Sai. Số oxi hóa của Fe tăng từ +2 lên +3, do đó FeSO4 đóng vai trò là chất khử.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b). Giá trị xy=6.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng.

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4→ Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)+ K2SO4 + 7H2O

Câu 3:

c). Khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng là 10,29 gam.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Theo PTHH:

 nH2SO4=76.nFeSO4=76.0,09=0,105molmH2SO4=0,105.98=10,29gam.

Câu 4:

d). Giá trị của V là 240.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng. Theo PTHH:

nK2Cr2O7=16.nFeSO4=0,096=0,015molVddK2Cr2O7=0,015.294.1001,47.1,25=240mL.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.

Một số hợp chất trong đó H có số oxi hóa khác +1 như: NaH; CaH2

Lời giải

Lời giải:

a) Phân tử NH­3 có 3 liên kết N–H  2 phân tử NH­3 có 6 liên kết N–H.

Ta có: ΔrH298o= EN≡N + 3.EH–H – 6.EN–H

Þ EN  H=93+945+3×4366=391(kJ/mol).

b) Phản ứng tổng hợp ammonia là phản ứng tỏa nhiệt do ΔrH298o=93kJ<0.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận     

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay