Câu hỏi:
15/03/2025 68From questions 21 to 25. Read Complete the text, using the words from the box. Từ câu 21 đến 25. Hoàn thành đoạn văn, sử dụng từ cho sẵn trong khung điền vào chỗ trống. (1.25pts)
Hi. My name is Bob, I (21) ……………. in Chicago with my family. We live in a (22)……………………..house. The house has a living room, a kitchen, two bedrooms, two bathrooms, and a big back-yard. I like my bedroom very much because it looks to a lake. There is a small bed and a big bookshelf in my room. I put all my books (23)………… the bookshelf.
My father works in an office 20 kilometers from our house. My mother is a nurse . She works in a small hospital. She (24)…………………….gets up early to cook breakfast for us. I am a student too the same school with my brother. I am very lucky to have a (25)……………….. family.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: live
Hướng dẫn dịch: Tôi tên là Bob, tôi sống ở Chicago với gia đình mình.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: country
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi sống trong một căn nhà ở nông thôn.Câu 3:
I put all my books (23)………… the bookshelf.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: on
Hướng dẫn dịch: Tôi để tất cả cuốn sách của tôi trên kệ.Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: always
Hướng dẫn dịch: Bà ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi.Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: happy
Hướng dẫn dịch: Tôi thật sự rất may mắn khi có một gia đình vui vẻ.
Dịch bài đọc:
Xin chào. Tôi tên là Bob, tôi sống ở Chicago với gia đình mình. Chúng tôi sống trong một căn nhà ở nông thôn. Căn nhà có một phòng khách, một phòng bếp, hai phòng ngủ, hai phòng tắm và một sân sau lớn. Tôi thích phòng ngủ của mình rất nhiều bởi vì nó nhìn ra một cái hồ. Có một cái giường nhỏ và một kệ sách lớn trong phòng của tôi. Tôi để tất cả cuốn sách của tôi trên kệ.
Bố tôi làm việc ở một văn phòng cách nhà 20 km. Mẹ của tôi là một y tá. Bà ấy làm việc trong một bệnh viện nhỏ. Bà ấy luôn dậy sớm để nấu bữa sáng cho chúng tôi. Tôi là một học sinh học cùng trường với anh trai mình. Tôi thật sự rất may mắn khi có một gia đình vui vẻ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
From questions 31 to 32. Find out the underlined words or phrases (A,B,C or D) that needs correcting (Xác định phần gạch chân cần phải sửa trong các câu sau) ( 0,5pt)
How about play football with our teacher after school ?
A B C D
Câu 3:
My mother likes the kitchen the best. ( favourite)
The Kitchen is.....................................................................................................
Câu 4:
Linda and Tom live and study in a ................. school. They only go home at weekends.
Câu 5:
Megan is ..................badminton with her friends in the schoolyard now
Câu 6:
there/ a black board/ a clock/ wall ?
..........................................................................................................................................
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 1 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận