Câu hỏi:
20/03/2025 266Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Healthy Living: Small Steps, Big Impact
Are you looking to feel better, have more energy, and live longer? Making small changes to your lifestyle can have a big impact on your overall health. Living a healthy lifestyle can help prevent a (7)_______ of serious health conditions.
Tips for a healthier lifestyle
• Eat a balanced diet: Include plenty of fruits, vegetables, whole grains, and lean protein in your meals. (8) _______ processed foods and sugary drinks.
• Get regular exercise: Aim for at least 30 minutes of moderate-intensity exercise most days of the week. You could go for a walk, (9) _______ a new sport, or simply dance around your living room.
• Get enough sleep: Most adults need 7 - 9 hours of sleep each night. Try to go to bed and wake up at the same time each day.
• Quit smoking: Smoking is a major risk factor for many (10) _______. If you smoke, talk to your doctor about ways to quit.
Making healthier choices is not always easy, (11) _______ with a little effort, you can make a big difference in your life. Remember, small steps can lead to big changes. (12) _______ your friends and family, and others in your community, to join you on this journey.
Living a healthy lifestyle can help prevent a (7)_______ of serious health conditions.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Sống khỏe mạnh: Những bước nhỏ, tác động lớn
Bạn có muốn cảm thấy khỏe hơn, tràn đầy năng lượng hơn và sống lâu hơn không? Những thay đổi nhỏ trong lối sống có thể tác động lớn đến sức khỏe tổng thể của bạn. Sống một lối sống lành mạnh có thể giúp ngăn ngừa nhiều tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.
Mẹo cho một lối sống lành mạnh hơn
- Ăn uống cân bằng: Bao gồm nhiều trái cây, rau, ngũ cốc nguyên hạt và protein nạc trong các bữa ăn của bạn. Tránh thực phẩm chế biến sẵn và đồ uống có đường.
- Tập thể dục thường xuyên: Đặt mục tiêu tập thể dục cường độ vừa phải ít nhất 30 phút hầu hết các ngày trong tuần. Bạn có thể đi bộ, chơi một môn thể thao mới hoặc chỉ cần nhảy múa quanh phòng khách.
- Ngủ đủ giấc: Hầu hết người lớn cần ngủ 7-9 tiếng mỗi đêm. Cố gắng đi ngủ và thức dậy vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
- Bỏ thuốc lá: Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính gây ra nhiều bệnh. Nếu bạn hút thuốc, hãy trao đổi với bác sĩ về các cách cai thuốc. Việc đưa ra những lựa chọn lành mạnh hơn không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng chỉ cần một chút nỗ lực, bạn có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong cuộc sống của mình. Hãy nhớ rằng, những bước nhỏ có thể dẫn đến những thay đổi lớn. Hãy khuyến khích bạn bè, gia đình và những người khác trong cộng đồng của bạn cùng tham gia hành trình này.
Kiến thức về lượng từ
* Xét các đáp án:
A. a large amount of +N không đếm được: nhiều
B. a lot of +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: nhiều
C. a many of: không có lượng từ này, chỉ có many +N đếm được số nhiều: nhiều
D. a much of: không có lượng từ này, chỉ có much + N không đếm được: nhiều
Căn cứ vào danh từ số nhiều "conditions" → chỉ sử dụng được lượng từ a lot of
Tạm dịch: "Living a healthy lifestyle can help prevent a (7) ______ of serious health conditions." (Sống một lối sống lành mạnh có thể giúp ngăn ngừa nhiều tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Include plenty of fruits, vegetables, whole grains, and lean protein in your meals. (8) _______ processed foods and sugary drinks.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
* Xét các đáp án:
A. conserve /kən'sɜ:v/ (v): bảo tồn
B. invent /ɪn'vent/ (v): phát minh
C. destroy /dɪ'stroɪ/ (v): phá hủy
D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh
Tạm dịch: "(8) ______ processed foods and sugary drinks." (Tránh thực phẩm chế biến sẵn và đồ uống có đường.)
Do đó, D là đáp án phù hợp.
Câu 3:
You could go for a walk, (9) _______ a new sport, or simply dance around your living room.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
* Xét các đáp án:
A. rush out: vội vàng chạy ra
B. take up: bắt đầu làm một việc gì đó, bắt đầu một thói quen/sở thích
C. pick up: nhặt lên, đón
D. break into: đột nhập vào
Tạm dịch: "You could go for a walk, (9) ______ a new sport, or simply dance around your living room." (Bạn có thể đi bộ, choi một môn thể thao mới hoặc chí cần nháy múa quanh phòng khách.) Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
* Xét các đáp án:
A. ailment /'eɪlmənt/ (n): một loại bệnh không quá nghiêm trọng
B. injury /'ɪndʒəri/ (n): chấn thương
C. disease /dɪ'zi:z/ (n): một loại bệnh ảnh hưởng đến con người, động vật hoặc thực vật, thường có nguyên nhân gây ra là do nhiễm trùng
D. illness /'ɪlnəs/ (n): một thời gian bị bệnh; trạng thái bị bệnh về mặt thể chất hoặc tinh thần; một loại bệnh
Tạm dịch: "Smoking is a major risk factor for many (10) ______." (Hút thuốc là một yếu tố nguy cơ chính gây ra nhiều bệnh.)
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
*Xét các đáp án:
A. therefore, S+ V: vì vậy (đứng sau dấu (.), (;) hoặc kẹp giữa hai dấu phẩy)
B. so +S+V : vì vậy (đứng sau dấu (,))
C. although +S+V : mặc dù
D. but +S+V: nhưng
Tạm dịch: "Making healthier choices is not always easy, (11) ______ with a little effort, you can make a big difference in your life." (Việc đưa ra những lựa chọn lành mạnh hơn không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng chỉ cần một chút nỗ lực, bạn có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong cuộc sống của minh.)
Do đó, D là đáp án phù hợp.
Câu 6:
(12) _______ your friends and family, and others in your community, to join you on this journey.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
*Xét các đáp án:
A. determine /dɪ'tɜ:mɪn/ (v): xác định, quyết định
B. contribute /kən'trɪbju:t/ (v): đóng góp, góp phần vào
C. appreciate /ə'pri:ʃieɪt/ (v): đánh giá cao
D. encourage /ɪn'kʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích
Tạm dịch: " (12) ______ your friends and family, and others in your community, to join you on this journey." (Hãy khuyến khích bạn bè, gia đình và những người khác trong cộng đồng của bạn cùng tham gia hành trình này.)
Do đó, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in paragraph 1 would the following sentence best fit?
Under this innovative approach, tourists become active participants rather than passive observers.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a. Alex: That's awesome! I think we'll make a real difference together.
b. Alex: I'm so excited about the upcoming community clean-up event! Have you signed up yet?
c. Emma: Yes, I signed up last week! It feels good to contribute to our neighborhood.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận