Câu hỏi:
20/03/2025 343Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
VITALTRACK PRO: YOUR PERSONAL WELLNESS COMPANION
Struggling to maintain (1)________ in today's fast-paced world? Meet VitalTrack Pro, the innovative (2) ________ that revolutionizes your approach to wellness!
Our comprehensive health monitoring system, (3) ________ recognition from medical professionals worldwide, tracks everything from heart rate patterns to sleep quality. The advanced sensors respond (4)________ subtle changes in your body's rhythms, providing real-time health insights.
Users can easily (5) ________ priority to their health goals through our intuitive dashboard. Our Al-powered analytics interpret your health data, offering personalized recommendations and early warning signals for potential health concerns.
Ready to take control of your well-being? Consider (6) ________ VitalTrack Pro today and experience the future of personalized wellness monitoring!
(Adapted from VitalTrack Pro Product Guide)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
VITALTRACK PRO: NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH SỨC KHỎE CÁ NHÂN CỦA BẠN
Bạn đang gặp khó khăn trong việc duy trì sự cân bằng trong thế giới bận rộn ngày nay? Làm quen với VitalTrack Pro, hệ thống chăm sóc sức khỏe kỹ thuật số tiên tiến giúp cách mạng hóa phương pháp chăm sóc sức khỏe của bạn!
Hệ thống theo dõi sức khỏe toàn diện của chúng tôi, nhận được sự công nhận của chuyên gia y tế trên toàn thế giới, theo dõi mọi thứ từ nhịp tim đến chất lượng giấc ngủ. Các cảm biến tiên tiến phản ứng với những thay đổi tinh tế trong nhịp điệu của cơ thể bạn, cung cấp thông tin chi tiết về sức khỏe theo thời gian thực.
Người dùng có thể dễ dàng ưu tiên các mục tiêu sức khỏe của mình thông qua bảng điều khiển trực quan của chúng tôi. Các phân tích được hỗ trợ bởi AI của chúng tôi diễn giải dữ liệu sức khỏe của bạn, đưa ra các đề xuất được cá nhân hóa và các tín hiệu cảnh báo sớm về các mối lo ngại tiềm ẩn về sức khỏe.
Bạn đã sẵn sàng để kiểm soát sức khỏe của mình chưa? Hãy cân nhắc mua VitalTrack Pro ngay hôm nay và trải nghiệm tương lai của công nghệ theo dõi sức khỏe được cá nhân hóa!
Kiến thức về từ loại:
* Xét các đáp án:
A. balance /'bæləns/ (n): sự cân bằng; (v): cân bằng
B. balanced /'bælənst/ (adj): có sự cân nhắc như nhau, có sự cân bằng
C. balancing - balance /'bæləns/ (v): cân bằng
D. balanceable → không có từ này.
Ta có: maintain sth: duy trì cái gì → vị trí chỗ trống cần một danh từ.
Tạm dịch: "Struggling to maintain (1) in today's fast-paced world?" (Bạn đang gặp khó khăn trong việc duy trì sự cân bằng trong thế giới bận rộn ngày nay?)
Do đó, A là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Meet VitalTrack Pro, the innovative (2) ________ that revolutionizes your approach to wellness!
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ:
Ta có cụm danh từ: wellness system: hệ thống chăm sóc sức khỏe
Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ → tính từ "digital" phải đứng trước cụm danh từ "wellness system"
→ ta có trật tự đúng: digital wellness system
Tạm dịch: Meet VitalTrack Pro, the innovative (2) that revolutionizes your approach to wellness! (Làm quen với VitalTrack Pro, hệ thống chăm sóc sức khỏe kỹ thuật số tiên tiến giúp cách mạng hóa phương pháp chăm sóc sức khỏe của bạn!) Do đó, B là đáp án phù hợp
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ:
Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ → loại D.
Tạm dịch: "Our comprehensive health monitoring system, (3) ______ recognition from medical professionals worldwide, tracks everything from heart rate patterns to sleep quality." (Hệ thống theo dõi sức khỏe toàn diện của chúng tôi, nhận được sự công nhận của chuyên gia y tế trên toàn thế giới, theo dõi mọi thứ từ nhịp tim đến chất lượng giấc ngủ).
→ Căn cứ vào nghĩa, động từ "gain" cần chia ở dạng chủ động → loại B.
*Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V_ing → loại A.
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Câu 4:
The advanced sensors respond (4)________ subtle changes in your body's rhythms, providing real-time health insights.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ:
Ta có cụm từ: respond to sb/sth: phản ứng/ hồi đáp ai/ cái gì → vị trí chỗ trống cần giới từ "to".
Tạm dịch: The advanced sensors respond (4) ______ subtle changes in your body's rhythms, providing real-time health insights. (Các cảm biến tiên tiến phản ứng với những thay đổi nhỏ trong nhịp điệu của cơ thể bạn, cung cấp thông tin chi tiết về sức khỏe theo thời gian thực.)
Do đó, A là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định:
Ta có cụm từ: give priority to sth: ưu tiên cái gì
Tạm dịch: "Users can easily (5) priority to their health goals through our intuitive dashboard." (Người dùng có thể dễ dàng ưu tiên các mục tiêu sức khỏe của minh thông qua bảng điều khiển trực quan của chúng tôi.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Consider (6) ________ VitalTrack Pro today and experience the future of personalized wellness monitoring!
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu:
Ta có: consider + Ving: cân nhắc, xem xét việc gì đó
Tạm dịch: "Ready to take control of your well-being? Consider (6) ______ VitalTrack Pro today and experience the future of personalized wellness monitoring!" (Bạn đã sẵn sàng để kiểm soát sức khỏe của minh chưa? Hãy cân nhắc mua VitalTrack Pro ngay hôm nay và trải nghiệm tương lai của công nghệ theo dôi sức khỏe được cá nhân hóa!)
Do đó, A là đáp án phù hợp
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Young people navigate the digital world with ease, while (7)______ generations find it challenging to keep pace.
Câu 3:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Global conservation experts are; therefore, reconsidering the large-scale wildlife protection investments.
Câu 4:
Câu 5:
a. Sarah: Thank you! I finally decided to take my health seriously after realizing how inactive I had become.
b. Tom: That's inspiring. I think I also need to learn how to lead a more independent and healthy lifestyle.
c. Tom: I've noticed the positive changes in your lifestyle lately your diet, exercise, everything! You look fantastic.
Câu 6:
Meet VitalTrack Pro, the innovative (2) ________ that revolutionizes your approach to wellness!
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận