Câu hỏi:
20/03/2025 316Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
MIND THE GAP: A Guide to Understanding Today's Generations
Did you know?
• 70% of grandparents struggle with smart devices
• 85% of teens prefer texting to calling
• 60% of families report generational conflicts over technology use.
What's happening?
Today's generation gap is wider than ever, largely due to rapid technological changes. Young people navigate the digital world with ease, while (7)______ generations find it challenging to keep pace.
Key challenges:
1. Communication Preferences
• Messaging apps (8)_______ with the youth, leaving older relatives feeling disconnected
• Modern slang and internet terminology create barriers
2. Values & Perspectives
• Each generation must (9)_______ their deep-rooted assumptions about one another
• (10)_______ their differing approaches to life, meaningful connections are possible
Bridging the divide:
• Share Skills: (11)_______ between generations has never been more crucial as understanding others' perspectives without judgment helps to foster connectivity.
• Find Balance: Both generations must (12)_______ their differences to move forward
Tips:
• Schedule regular family tech-teaching sessions
• Practice patience and open-mindedness
• Celebrate both traditional and modern approaches
(Adapted from Generation Connect Institute, 2024)
Young people navigate the digital world with ease, while (7)______ generations find it challenging to keep pace.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
CHÚ Ý ĐẾN KHOẢNG CÁCH LỨA TUỔI: Hướng dẫn Hiểu về Các Thế Hệ Ngày Nay
Bạn có biết?
- 70 % ông bà gặp khó khăn với thiết bị thông minh
- 85 % thanh thiếu niên thích nhắn tin hơn gọi điện
- 60 % gia đình báo cáo có xung đột giữa các thế hệ liên quan đến việc sử dụng công nghệ
CHUYỆN GÌ ĐANG DIỄN RA?
Khoảng cách thế hệ hiện nay lớn hơn bao giờ hết, chủ yếu do sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ. Người trẻ tiếp cận thế giới số một cách dễ dàng, trong khi các thế hệ khác lại gặp khó khăn để bắt kịp.
NHỮNG THÁCH THỨC CHÍNH:
1. Sở Thích Trong Giao Tiếp
- Các ứng dụng nhắn tin dần trở nên phổ biến với giới trẻ, khiến người thân lớn tuổi cảm thấy xa cách
- Tiếng lóng hiện đại và thuật ngữ internet tạo ra rào cản
2. Giá Trị & Quan Điểm
- Mỗi thế hệ cần từ bỏ những định kiến sâu sắc về nhau
- Dù có cách tiếp cận cuộc sống khác nhau, các kết nối ý nghĩa vẫn có thể đạt được
THU HẸP KHOẢNG CÁCH:
- Chia Sẻ Kỹ Năng: Sự thấu cảm giữa các thế hệ chưa bao giờ quan trọng hơn thế vì việc hiểu và chấp nhận góc nhìn của người khác mà không phán xét sẽ giúp gia tăng sự kết nối
- Tìm Sự Cân Bằng: Cả hai thế hệ cần dung hòa khác biệt để cùng nhau phát triển.
Mẹo:
※ Lên lịch các buổi hướng dẫn công nghệ cho gia đình định kỳ
※ Thực hành sự kiên nhẫn và cởi mở
※ Tôn vinh cả cách tiếp cận truyền thống và hiện đại.
Kiến thức về lượng từ
* Xét các đáp án:
A. others: những cái khác/người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào
B. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác
C. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/người khác
D. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "generations" đằng sau vị trí chỗ trống → loại A, B, D.
Tạm dịch: Young people navigate the digital world with ease, while (7) ______ generations find it challenging to keep pace. (Người trẻ tiếp cận thế giới số một cách dễ dàng, trong khi các thế hệ khác lại gặp khó khăn để bắt kịp).
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Messaging apps (8)_______ with the youth, leaving older relatives feeling disconnected
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
* Xét các đáp án:
A. bring off: thành công
B. keep up: giữ vững, giữ không cho đổ
C. catch on: phổ biến, được ưa chuộng
D. give in: nhượng bộ, chịu thua
Tạm dịch: Messaging apps (8) ______ with the youth, leaving older relatives feeling disconnected. (Các ứng dụng nhắn tin dần trở nên phổ biến với giới trẻ, khiến người thân lớn tuổi cảm thấy xa cách).
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Each generation must (9)_______ their deep-rooted assumptions about one another
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. relinquish /rɪ'lɪηkwɪʃ/ (v): từ bỏ (từ bỏ một thứ gì đó thuộc về mình, thói quen, hy vọng, quyền lợi, trách nhiệm,...)
B. acquiesce /,ækwi'es/ (v): đồng ý, chấp thuận một cách miễn cưỡng
C. rescind /rɪ'sɪnd/ (v): (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu, bãi bỏ
D. repudiate /rɪ'pju:dieɪt/ (v): từ chối chấp nhận ai/điều gì là tốt, hợp lí; bác bỏ, từ bỏ.
Tạm dịch: Each generation must (9) ______ their deep-rooted assumptions about one another. (Mỗi thế hệ cần từ bỏ những định kiến sâu sắc về nhau.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 4:
(10)_______ their differing approaches to life, meaningful connections are possible
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
*Xét các đáp án:
A. Contrary to: trái ngược với
B. Notwithstanding: mặc dù
C. Apart from: ngoại trừ
D. Aside from: ngoại trừ
Tạm dịch: (10) ______ their differing approaches to life, meaningful connections are possible. (Dù có cách tiếp cận cuộc sống khác nhau, các kết nối ý nghĩa vẫn có thể đạt được.)
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:
*Xét các đáp án:
A. empathy /'empəθi/ (n): sự thấu cảm, thấu hiểu (khả năng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để hiểu và cảm nhận được những gì họ đang trải qua)
B. sympathy /'sɪmpəθi/ (n): sự đồng cảm (chia sẻ cảm xúc với người khác, thường là cảm giác buồn hoặc đau khổ khi thấy họ chịu đựng một hoàn cảnh khó khăn)
C. compassion /kəm'pæʃn/ (n): lòng trắc ẩn
D. pity /'pɪti/ (n): sự thương hại
Tạm dịch: (11) ______ between generations has never been more crucial as understanding of others' perspectives without judgment helps to foster the connectivity. (Sự thấu cảm giữa các thế hệ chưa bao giờ quan trọng hơn thế vì việc hiểu và chấp nhận góc nhìn của người khác mà không phán xét sẽ giúp gia tăng sự kết nối).
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. reconcile /'rekənsaɪl/ (v): làm hòa (tìm ra một cách chấp nhận được để giải quyết hai hoặc nhiều ý tưởng, nhu cầu, v.v. có vẻ trái ngược nhau)
B. mediate /'mi:dieɪt/ (v): trung gian (hòa giải qua trung gian nhưng không đưa ra quyết định)
C. negotiate /nɪ'gəʊʃieɪt/ (v): đàm phán (thương lượng trực tiếp giữa các bên để đạt thỏa thuận)
D. arbitrate /'ɑ:rbɪtreɪt/ (v): trọng tài, phân xử (phân xử với quyền lực quyết định, bắt buộc thực hiện)
Tạm dịch: Both generations must (12) ______ their differences to move forward. (Cả hai thế hệ cần dung hòa khác biệt để cùng nhau phát triển).
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Global conservation experts are; therefore, reconsidering the large-scale wildlife protection investments.
Câu 4:
Câu 5:
a. Sarah: Thank you! I finally decided to take my health seriously after realizing how inactive I had become.
b. Tom: That's inspiring. I think I also need to learn how to lead a more independent and healthy lifestyle.
c. Tom: I've noticed the positive changes in your lifestyle lately your diet, exercise, everything! You look fantastic.
Câu 6:
Meet VitalTrack Pro, the innovative (2) ________ that revolutionizes your approach to wellness!
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận