Câu hỏi:

22/03/2025 154

Read the following announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

URGENT ANNOUNCEMENT ABOUT TYPHOON TRAMI

     Typhoon TRAMI has made its way into the central region and is expected to bring heavy rain and strong winds. Meteorologists warn that the storm could severely affect coastal provinces and (7) _______ regions nearby. Local authorities are actively implementing emergency measures to (8) _______ the situation. Residents are advised to stay updated on official announcements and follow instructions to ensure safety.

     ÝSafety Recommendations for Residents

     • Regularly check weather updates on television, radio, or official social media (9) _______ his will help you stay informed about any changes and prepare accordingly.

     • Check and (10) _______ your roof and windows to protect them from strong winds. to landslides to

Stay away from coastal areas, rivers, and places that are (11) _______ ensure your safety.

     • Stock up on enough food, drinking water, and necessary medicines to last for a few days. Additionally, charge your phone, flashlights, and other devices (12) _______ power outage. This will keep you connected and ready for any emergencies.

Meteorologists warn that the storm could severely affect coastal provinces and (7) _______ regions nearby.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

THÔNG BÁO KHẨN VỀ BÃO TRAMI

  Bão TRAMI đã tiến vào khu vực miền Trung và dự kiến mang theo mưa lớn cùng gió mạnh. Các nhà khí tượng học cảnh báo rằng cơn bão có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tỉnh ven biển và các khu vực lân cận. Chính quyền địa phương đang tích cực triển khai các biện pháp khẩn cấp để ứng phó với tình hình. Người dân được khuyến cáo cập nhật thông báo chính thức và tuân thủ hướng dẫn để đảm bảo an toàn.

  Khuyến cáo an toàn dành cho người dân

- Thường xuyên theo dõi các bản tin thời tiết trên truyền hình, đài phát thanh hoặc các kênh mạng xã hội chính thức để nắm rõ diễn biến và chuẩn bị kịp thời.

- Kiểm tra và gia cố mái nhà, cửa sổ để chống chọi với gió mạnh. Tránh xa khu vực ven biển, sông ngòi và những nơi có nguy cơ sạt lở để đảm bảo an toàn.

- Dự trữ đủ lương thực, nước uống và các loại thuốc cần thiết để sử dụng trong vài ngày. Ngoài ra, hãy sạc đầy pin điện thoại, đèn pin và các thiết bị khác phòng trường hợp mất điện, giúp bạn duy trì liên lạc và sẵn sàng ứng phó trong mọi tình huống.

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A . another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác

B. the others: những cái còn lại trong một nhóm hoặc những người còn lại trong nhóm nhiều người, theo sau không có bất kì danh từ nào

C. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

D. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

Căn cứ vào vị trí sau chỗ trống là danh từ số nhiều "regions", nên chỉ có "other".

 Tạm dịch: Meteorologists warn that the storm could severely affect coastal provinces and (7) ______ regions nearby. (Các nhà khí tượng học cảnh báo rằng cơn bão có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tỉnh ven biển và các khu vực lân cận khác.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Local authorities are actively implementing emergency measures to (8) _______ the situation.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

*Xét các đáp án:

A. bring up: nuôi nấng, lớn lên, đề cập (một chủ đề)

B. deal with: giải quyết, ứng phó với (một tình huống), đối xử, ứng xử với

C. make out: nhìn, nghe hoặc hiểu một cách khó khăn; giả vờ

D. take off: cất cánh, cởi bỏ, thành công nhanh chóng

 Tạm dịch: Local authorities are actively implementing emergency measures to (8) ______ the situation. (Chính quyền địa phương đang tích cực triển khai các biện pháp khẩn cấp để ứng phó với tình hình.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Regularly check weather updates on television, radio, or official social media (9) _______ his will help you stay informed about any changes and prepare accordingly.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. channel: kênh truyền hình hoặc radio; phương tiện liên lạc; con kênh

B. tabloid: báo khổ nhỏ

C. program: chương trình

D. article: bài báo hoặc bài viết; mạo từ

 Tạm dịch: Regularly check weather updates on television, radio, or official social media (9) ______ . (Thường xuyên theo dõi các bản tin thời tiết trên truyền hình, đài phát thanh hoặc các kênh mạng xã hội chính thức.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Check and (10) _______ your roof and windows to protect them from strong winds

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. recycle /ri:'saɪkl/ (v): tái chế,

B. replenish /rɪ'plenɪʃ/ (v): làm đầy lại, bổ sung

C. reconnect /,ri:kə'nekt/ (v): tái kết nối

D. reinforce /,ri:ɪn'fɔ:s/ (v): củng cố, tăng cường

 Tạm dịch: Check and (10) ______ your roof and windows to protect them from strong winds. (Kiểm tra và gia cố mái nhà, cửa sổ để chống chọi với gió mạnh.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Stay away from coastal areas, rivers, and places that are (11) _______ ensure your safety.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ: be prone to sth/do sth: có xu hướng hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi điều gì đó, đặc biệt là điều không mong muốn hoặc tiêu cực.

 Tạm dịch: Stay away from coastal areas, rivers, and places that are (11) ______ to landslides to ensure your safety. (Tránh xa khu vực ven biển, sông ngòi và những nơi có nguy cơ sạt lở để đảm bảo an toàn.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Additionally, charge your phone, flashlights, and other devices (12) _______ power outage.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. for fear that: vì sợ rằng

B. in case of: trong trường hợp, nếu xảy ra

C. instead of: thay vì, thay cho (dùng để chỉ sự thay thế hoặc lựa chọn khác)

D. in the hope of: với hy vọng rằng, để mong đạt được điều gì

 Tạm dịch: Additionally, charge your phone, flashlights, and other devices (12) ______ a power outage. (Ngoài ra, hãy sạc đầy pin điện thoại, đèn pin và các thiết bị khác phòng trường hợp mất điện, giúp bạn duy tri liên lạc và sẵn sàng ứng phó trong mọi tình huống.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit? Poor communication, lack of work-life balance, and office politics are among the most common problems.     

Xem đáp án » 22/03/2025 191

Câu 2:

The word integral in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to?      

Xem đáp án » 22/03/2025 178

Câu 3:

Welcome to Harmony Reading Library, which is a(n) (1)_______ for those who love to read, study, and explore new knowledge.

Xem đáp án » 22/03/2025 149

Câu 4:

Miss International, an organization established in 1960, (18)_______.

Xem đáp án » 22/03/2025 106

Câu 5:

a. Jacob: Hey Mike, have you tried playing that new song on your guitar yet?

b. Jacob: A little tricky at first, but once you get the chords down, it's so fun to play!

c. Mike: Not yet, but I've been thinking about it. Is it difficult?

Xem đáp án » 22/03/2025 98

Câu 6:

Our (2) _______ and well-organized space is perfect for enhancing focus and creativity.

Xem đáp án » 22/03/2025 0