Câu hỏi:

22/03/2025 167

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Fostering Lifelong Learning at Home!

     Let's (7) _______ strategies to promote lifelong learning among students at home.

     Facts and figures:

     Lifelong learning is crucial in today's rapidly changing world. (8) _______, only 30% of adults continue formal education after entering the (9) _______. Encouraging lifelong learning habits early can lead to a 50% increase in career advancement opportunities.

     Positive action!

·       Create a home library with diverse reading (10) to encourage a love of learning.

·       Set aside dedicated time (11) _______ week for family learning activities, such as exploring new topics or skills together.

·       Encourage the use of online courses and educational (12) _______ to supplement traditional learning.

Let's (7) _______ strategies to promote lifelong learning among students at home.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Khơi dậy Tinh Thần Học Tập Suốt Đời Tại Nhà!

  Hãy cùng khám phá những chiến lược để thúc đẩy thói quen học tập suốt đời cho học sinh ngay tại nhà.

Sự thật và con số:

  Học tập suốt đời là vô cùng quan trọng trong thế giới đang thay đổi nhanh chóng ngày nay. Tuy nhiên, chỉ có 30 % người trưởng thành tiếp tục học tập chính quy sau khi bắt đầu làm việc. Việc khuyến khích thói quen học tập suốt đời từ sớm có thể dẫn đến cơ hội thăng tiến sự nghiệp tăng thêm 50%.

Hành động tích cực!

- Tạo một thư viện tại nhà với nhiều tài liệu đọc đa dạng để khơi gợi niềm yêu thích học hỏi.

- Dành thời gian cố định hàng tuần cho các hoạt động học tập gia đình, như khám phá những chủ đề hoặc kỹ năng mới cùng nhau.

- Khuyến khích việc sử dụng các khóa học trực tuyến và nền tảng giáo dục để bổ sung cho việc học tập truyền thống.

Kiến thức về cụm động từ:

*Xét các đáp án:

A. delve into: đi sâu vào, nghiên cứu kỹ lưỡng một vấn đề hoặc chủ đề

B. hold over: hoãn lại, giữ lại để sử dụng sau

C. polish off: hoàn thành nhanh chóng, ăn hết hoặc làm xong cái gì đó nhanh gọn

D. crop up: xảy ra bất ngờ, xuất hiện đột ngột

 Tạm dịch: Let's (7) ______ strategies to promote lifelong learning among students at home. (Hãy cùng đi sâu khám phá những chiến lược để thúc đẩy thói quen học tập suốt đời cho học sinh ngay tại nhà.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Lifelong learning is crucial in today's rapidly changing world. (8) _______, only 30% of adults continue formal education after entering the (9) _______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. Although: Mặc dù

B. Otherwise: Nếu không thì, mặt khác

C. However: Tuy nhiên

D. Therefore: Vì vậy, do đó

 Tạm dịch: Lifelong learning is crucial in today's rapidly changing world. (8) ______ , only 30% of adults continue formal education after entering the (9) ______ . (Học tập suốt đời là vô cùng quan trọng trong thế giới đang thay đổi nhanh chóng ngày nay. Tuy nhiên, chỉ có 30% người trưởng thành tiếp tục học tập chính quy sau khi bắt đầu gia nhập lực lượng lao động.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Lifelong learning is crucial in today's rapidly changing world. (8) _______, only 30% of adults continue formal education after entering the (9) _______.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. horizon /hə'raɪzn/ (n): đường chân trời, tầm nhìn, triển vọng

B. workforce /'wɜ:rkfɔ:rs/ (n): lực lượng lao động

C. pursuit /pər'su:t/ (n): sự theo đuổi, hành động tìm kiếm hoặc tiếp tục một mục tiêu nào đó

D. institution /,ɪnstɪ'tu:ʃn/ (n): tổ chức lớn như trường đại học, ngân hàng

 Tạm dịch: Lifelong learning is crucial in today's rapidly changing world. (8) ______ , only 30 % of adults continue formal education after entering the (9) ______ . (Học tập suốt đời là vô cùng quan trọng trong thế giới đang thay đổi nhanh chóng ngày nay. Tuy nhiên, chi có 30 % người trưởng thành tiếp tục học tập chính quy sau khi bắt đầu gia nhập lực lượng lao động.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Câu 4:

·       Create a home library with diverse reading (10) to encourage a love of learning.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. ingredients /ɪn'gri:diənts/ (n): thành phần, nguyên liệu

B. elements /'elɪmənts/ (n): yếu tố, thành phần cơ bản

C. components /kəm'poʊnənts/ (n): thành phần, bộ phận (dùng để chí các phần cấu tạo nên một tổng thể)

D. materials /mə'tɪriəlz/ (n): nguyên liệu, vật liệu, tài liệu

 Tạm dịch: Create a home library with diverse reading (10) ______ to encourage a love of learning. (Tạo một thư viện tại nhà với nhiều tài liệu đọc đa dạng để khơi gợi niềm yêu thích học hói.) Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Set aside dedicated time (11) _______ week for family learning activities, such as exploring new topics or skills together.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. other + N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

B. much +N không đếm được: nhiều

C. all +N đếm được số nhiều/ N không đếm được: tất cả

D. each +N số ít hoặc đại từ: mỗi, từng

Chỗ trống đứng trước danh từ số ít "week" và dựa vào ngữ cảnh. → each

 Tạm dịch: Set aside dedicated time (11) ______ week for family learning activities, such as exploring new topics or skills together. (Dành thời gian cố định hàng tuần cho các hoạt động học tập gia đinh, như khám phá những chủ đề hoặc kỹ năng mới cùng nhau.)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Encourage the use of online courses and educational (12) _______ to supplement traditional learning.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. platforms /'plætfɔ:rmz/ (n): nền tảng (công nghệ hoặc tư tưởng)

B. methods /'meθədz/ (n): phương pháp, cách thức

C. technologies /tek'nɑ:lədʒiz/ (n): công nghệ

D. processes /'prɑ:sesɪz/ (n): quy trình, quá trình

 Tạm dịch: Encourage the use of online courses and educational (12) ______ to supplement traditional learning. (Khuyến khích việc sử dụng các khóa học trực tuyến và nền tảng giáo dục để bổ sung cho việc học tập truyền thống.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in this passage does the following sentence best fit? \

The exponential rise of digital platforms and the omnipresence of smartphones has transformed the nature of global communication.

Xem đáp án » 22/03/2025 349

Câu 2:

Which of the following is NOT mentioned as a reason for preserving cultural heritage?

Xem đáp án » 22/03/2025 326

Câu 3:

The job market, with new opportunities and challenges emerging every day, (18) _______.

Xem đáp án » 22/03/2025 196

Câu 4:

"Who will I collaborate (1)_______ ? Will they be motivated or uninterested?"

Xem đáp án » 22/03/2025 145

Câu 5:

a. Lucy: I'm a software developer at a tech company. It's challenging but rewarding.

b. Lucy: I've been with them for 3 years now. I mostly work on app development and coding.

c. John: That's amazing! How long have you been working there?

Xem đáp án » 22/03/2025 111

Câu 6:

A new initiative (2) _______'Ocean Clean-Up Crew' is now available.

Xem đáp án » 22/03/2025 0