Câu hỏi:
23/03/2025 115Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
IMPORTANT NOTICE: CONSCRIPTION ANNOUNCEMENT
Attention Citizens!
(7) _______ enhancing our national security, the government has decided to implement a system of conscription. This initiative aims to ensure that our country (8) _______ strong and prepared for any challenges we may face.
What Does This Mean?
All eligible individuals will be (9) _______ to serve their country, contributing to our defense forces. We understand that this decision may raise concerns among the public, but it is essential for upholding peace and stability. The selection process will be fair and (10) _______ ensuring that everyone has an equal opportunity to serve.
Your Role
We kindly ask that you (11) _______ your family and friends of this important decision. Everyone must be aware of their responsibilities and the implications of this conscription. While we understand that there may be (12) _______ comfort in the thought of military service, it is a crucial step towards safeguarding our future.
(Adapted from The Guardian)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
THÔNG BÁO QUAN TRỌNG: THÔNG BÁO VỀ NGHĪA VỤ QUÂN SỰ
Kính gửi công dân!
Nhằm mục đích tăng cường an ninh quốc gia, chính phủ đã quyết định thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự. Sáng kiến này nhằm mục đích đảm bảo rằng đất nước của chúng ta luôn mạnh mẽ và sẵn sàng đối phó với bất kỳ̀ thách thức nào mà chúng ta có thể gặp phải.
Điều này có nghĩa gì?
Tất cả những cá nhân đủ điều kiện sẽ được kêu gọi để phục vụ cho đất nước, đóng góp vào lực lượng quốc phòng của chúng ta. Chúng tôi hiểu rằng quyết định này có thể gây ra mối lo ngại trong công chúng, nhưng nó rất cần thiết đẻ̛ duy trì hòa bình và ổn định. Quy trình tuyển chọn sẽ công bằng và minh bạch, đảm bảo rằng mọi người đều có cơ hội bình đẳng để phục vụ.
Vai trò của bạn
Chúng tôi trân trọng đề nghị bạn thông báo cho gia đình và bạn bè về quyết định quan trọng này. Mọi người phải nhận thức được trách nhiệm của mình và những hệ quả của nghĩa vụ quân sự. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng suy nghĩ về nghĩa vụ quân sự có thể mang lại ít sự an ủi, nhưng đó là một bước quan trọng để bảo vệ tương lai của chúng ta.
Kiến thức về liên từ
* Xét các đáp án:
A. With the aim of: Với mục đích; nhằm mục đích
B. With regard to: Về mặt nào đó, về một vấn đề cụ thể nào đó; liên quan đến
C. On behalf of: Thay mặt cho; đại diện cho
D. In light of: Bởi vì
Tạm dịch: (7) ______ enhancing our national security, the government has decided to implement a system of conscription. (Nhằm mục đích tăng cường an ninh quốc gia, chính phủ đã quyết định thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
This initiative aims to ensure that our country (8) _______ strong and prepared for any challenges we may face.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. sustains - sustain /sə'steɪn/ (v): nuôi sống; chịu, bị
B. contains - contain /kən'teɪn/ (v): chứa đựng, bao gồm
C. maintains - maintain /meɪn'teɪn/ (v): duy trì, gìn giữ
D. remains - remain /rɪ'meɪn/ (v): duy trì; giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
- Ta có: remain + adjective (tính từ): duy trì...
→ Ta thấy sau chỗ trống là tính từ "strong" → D là đáp án phù hợp
Tạm dịch: This initiative aims to ensure that our country (8) ______ strong and prepared for any challenges we may face. (Sáng kiến này nhằm mục đích đảm bảo rằng đất nước của chúng ta vẫn duy trì mạnh mẽ và sẵn sàng đối phó với bất kỳ thách thức nào mà chúng ta có thể gặp phải.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
* Xét các đáp án:
A. taken over - take over (ph.v): tiếp quản, bắt đầu kiểm soát cái gì; thay thế vị trí của ai/cái gì; chinh phục
B. called on - call on (ph.v): yêu cầu, đòi hỏi; kêu gọi; ghé thăm, tạt qua (để bán thứ gì); đề nghị ai nói/ phát biểu; tận dụng cái gì đó, đặc biệt là một thứ chất lượng
C. put out - put out (ph.v): dập tắt; làm phiền, gây rắc rối cho ai; phát sóng (chương trình); xuất bản (sách, báo); đặt cái gì ở nơi nó có thể được chú ý và sử dụng
D. turned down - turn down (ph.v): giảm âm lượng, nhiệt độ; từ chối (lời mời...)
Tạm dịch: All eligible individuals will be (9) ______ to serve their country, contributing to our defense forces. (Tất cả những cá nhân đủ điều kiện sẽ được kêu gọi để phục vụ cho đất nước, đóng góp vào lực lượng quốc phòng của chúng ta.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 4:
The selection process will be fair and (10) _______ ensuring that everyone has an equal opportunity to serve.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. transparent /træns'pærənt/ (adj): trong suốt; rõ ràng, minh bạch; dễ hiểu, dễ nhận ra
B. upset /,ʌp'set/ (adj): buồn bã, tức giận
C. ambiguous /æm'bɪgjuəs/ (adj): tối nghĩa; nhập nhằng, mơ hồ (vì có thể hiểu theo nhiều cách khác nhau)
D. obscure /əb'skjʊə(r)/ (adj): không mấy ai biết đến; tối tăm; tối nghĩa; khó hiểu, không rõ ràng ( vì khó nhận thấy hoặc diễn đạt)
Tạm dịch: The selection process will be fair and (10) ______ ensuring that everyone has an equal opportunity to serve. (Quy trình tuyển chọn sẽ công bằng và minh bạch, đảm bảo rằng mọi người đều có cơ hội bình đẳng để phục vụ.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ
* Xét các đáp án:
A. reflect /rɪ'flekt/ (v): phản chiếu; phản ánh
B. inflict /ɪn'flɪkt/ (v): gây ra; bắt phải chịu
C. inform /ɪn'fͻ:m/ (v): thông báo, báo cho biết
D. recover /rɪ'kʌvə(r)/ (v): phục hồi lại; hồi phục, khỏi bệnh
Tạm dịch: We kindly ask that you (11) ______ your family and friends of this important decision. (Chúng tôi trân trọng đề nghị bạn thông báo cho gia đình và bạn bè về quyết định quan trọng này.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 6:
While we understand that there may be (12) _______ comfort in the thought of military service, it is a crucial step towards safeguarding our future.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
* Xét các đáp án:
A . other +N (đếm được số nhiều/ không đếm được): Cái khác/ người khác
B. many +N (đếm được số nhiều): nhiều
C. few +N (đếm được số nhiều): ít, không nhiều
D. little +N (không đếm được): ít, không nhiều
- Ta thấy, sau chổ trống là danh từ không đếm được "comfort" → ta loại đáp án B và C.
Tạm dịch: While we understand that there may be (12) ______ comfort in the thought of military service, it is a crucial step towards safeguarding our future. (Mặc dù chúng tôi hiểu rằng suy nghĩ về nghĩa vụ quân sự có thể mang lại ít sự an ủi, nhưng đó là một bước quan trọng để bảo vệ tương lai của chúng ta.)
Căn cứ vào dịch nghĩa, D là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in this passage does the following sentence best fit?
"This harmful behavior often creates long-lasting psychological scars that impact victims' lives as they grow into adulthood."
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a. Bob: That's wonderful news! Let me know if you need any help!
b. Bob: I heard you just got engaged! Congratulations!
c. Candie: Thanks, Bob! We're really happy and excited to start planning the wedding.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận