Câu hỏi:

05/04/2025 69 Lưu

Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:

A. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

B. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

C. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

D. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000Có TK 211: 800.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153

B. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242

C. Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242

D. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

A. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)

B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)

C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý

C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định

D. Không câu nào đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Nợ TK 154/ Có TK 153

B. Nợ TK 142/ Có TK 153

C. Nợ TK 153/ Có TK 627, 641, 642

D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611

C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP