Câu hỏi:

06/04/2025 179

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Một trường THCS có \[1\,\,800\] học sinh gồm khối \[6,\] khối \[7,\] khối \[8\] và khối \[9.\] Số học sinh khối \[6\] bằng \(25\% \) số học sinh toàn trường. Số học sinh khối \[7\] bằng \(\frac{3}{{10}}\) số học sinh toàn trường và bằng \(120\% \) số học sinh khối \[8.\]

a) Khối 6 có 400 học sinh.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Số học sinh khối \[6\] là: \[1\,\,800 \cdot 25\% = 450\] (học sinh). Do đó ý a) là sai.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Khối 7 có 540 học sinh.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Số học sinh khối \[7\] là: \(1\,\,800 \cdot \frac{3}{{10}} = 540\) (học sinh). Do đó ý b) là đúng.

Câu 3:

c) Khối 8 có 450 học sinh.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Số học sinh khối \[8\] là: \(540:120\% = 450\) (học sinh). Do đó ý c) là đúng.

Câu 4:

d) Số học sinh khối 9 bằng \(\frac{4}{5}\) số học sinh khối 6.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Số học sinh khối \[9\] là: \(1\,\,800 - \left( {450 + 540 + 450} \right) = 360\) (học sinh).

Tỉ số của số học sinh khối 9 và số học sinh khối 6 là: \(\frac{{360}}{{450}} = \frac{4}{5}.\) Do đó ý d) là đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp số: 1260.

Chiều rộng của tấm vải sau lần giặt thứ nhất là: \(270 \cdot \left( {1 - \frac{1}{{18}}} \right) = 270 \cdot \frac{{17}}{{18}} = 255{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\)

Chiều dài của tấm vải sau lần giặt thứ nhất là: \(400 \cdot \left( {1 - \frac{1}{{16}}} \right) = 400 \cdot \frac{{15}}{{16}} = 375{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\)

Chu vi của tấm vải là: \(2 \cdot \left( {375 + 255} \right) = 1\,\,260{\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\)

Câu 2

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

          a) \(\frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot \left( {60\% - 0,25} \right) \cdot {\left( { - 2} \right)^2}.\)                                              b) \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right):2.\)      

Lời giải

1) a) \(\frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot \left( {60\% - 0,25} \right) \cdot {\left( { - 2} \right)^2}\)

\( = \frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot \left( {\frac{{60}}{{100}} - \frac{{25}}{{100}}} \right) \cdot 4\)

\( = \frac{2}{7} + \frac{5}{7} \cdot 4 \cdot \frac{{35}}{{100}}\)

\( = \frac{2}{7} + \frac{{20}}{7}.\frac{7}{{20}}\)

\[ = \frac{2}{7} + 1\]\[ = \frac{9}{7}\].

 

b) \(\frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right):2\)

\( = \frac{1}{5} \cdot 2 \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 9}}{{13}}} \right) - \frac{2}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right) \cdot \frac{1}{2}\)

\( = \frac{1}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 10}}{{12}} + \frac{{ - 18}}{{13}}} \right) - \frac{1}{5} \cdot \left( {\frac{8}{{13}} - \frac{5}{{12}}} \right)\)

\[ = \frac{1}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 10}}{{12}} + \frac{{ - 18}}{{13}} - \frac{8}{{13}} + \frac{5}{{12}}} \right)\]

\[ = \frac{1}{5} \cdot \left[ {\left( {\frac{{ - 10}}{{12}} + \frac{5}{{12}}} \right) + \left( {\frac{{ - 18}}{{13}} - \frac{8}{{13}}} \right)} \right]\]

\[ = \frac{1}{5} \cdot \left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{{ - 26}}{{13}}} \right) = \frac{1}{5} \cdot \left[ {\frac{{ - 5}}{{12}} + \left( { - 2} \right)} \right]\]

\[ = \frac{1}{5} \cdot \frac{{ - 29}}{{12}} = \frac{{ - 29}}{{60}}.\]

Câu 3

Khi tung đồng thời hai đồng xu cân đối và đồng chất thì có mấy kết quả có thể xảy ra?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho \(\widehat {xOy} = 90^\circ \) và điểm \(M\) nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số?          

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay