Câu hỏi:

06/04/2025 1,449

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 25-26. (1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(\left( { - 2,4 + \frac{1}{3}} \right):3,1 + 75\% :1\frac{1}{2}.\)                                                    b) \(\frac{3}{4} \cdot 26\frac{2}{9} - 38\frac{2}{9} \cdot \frac{3}{4}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1) a) \(\left( { - 2,4 + \frac{1}{3}} \right):3,1 + 75\% :1\frac{1}{2}\)

\[ = \left( { - \frac{{24}}{{10}} + \frac{1}{3}} \right):\frac{{31}}{{10}} + \frac{{75}}{{100}}:\frac{3}{2}\]

\[ = \left( { - \frac{{12}}{5} + \frac{1}{3}} \right) \cdot \frac{{10}}{{31}} + \frac{3}{4} \cdot \frac{2}{3}\]

\[ = \left( { - \frac{{36}}{{15}} + \frac{5}{{15}}} \right) \cdot \frac{{10}}{{31}} + \frac{1}{2}\]

\[ = \frac{{ - 31}}{{15}} \cdot \frac{{10}}{{31}} + \frac{1}{2}\]\[ = \frac{{ - 2}}{3} + \frac{1}{2}\]

\[ = \frac{{ - 4}}{6} + \frac{3}{6} = - \frac{1}{6}.\]

b) \(\frac{3}{4} \cdot 26\frac{2}{9} - 38\frac{2}{9} \cdot \frac{3}{4}\)

\( = \frac{3}{4} \cdot \left( {26\frac{2}{9} - 38\frac{2}{9}} \right)\)

\( = \frac{3}{4} \cdot \left( {26 + \frac{2}{9} - 38 - \frac{2}{9}} \right)\)

\( = \frac{3}{4} \cdot \left( { - 12} \right) = - 9.\)

 

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2) Tìm \(x,\) biết: \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {3x - 4} \right) = 0.\)

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

2) \(\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {3x - 4} \right) = 0\)

Trường hợp 1:

\({x^2} + 1 = 0\)

Với mọi \(x\) ta có \({x^2} \ge 0\) nên \({x^2} + 1 > 0\)

Do đó \({x^2} + 1 \ne 0\).

Vậy \(x = \frac{4}{3}.\)

Trường hợp 2:

\(3x - 4 = 0\)

\(3x = 4\)

\(x = \frac{4}{3}\)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Bình điều tra về số buổi vắng mặt của các bạn cùng lớp trong bốn tháng của học kì I và được kết quả như bảng sau:

Tháng

Chín

Mười

Mười một

Mười hai

Số buổi vắng mặt

12

8

7

3

Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tháng có số buổi vắng mặt của các bạn nhiều nhất” (kết quả viết dưới dạng số thập phân).

Xem đáp án » 06/04/2025 455

Câu 2:

Lớp 6A có 12 học sinh nữ và bằng \(\frac{2}{5}\) số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam?

Xem đáp án » 06/04/2025 417

Câu 3:

(0,5 điểm) Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 6A:
Hỏi điểm cao nhất là mấy và có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên? (ảnh 1)

Hỏi điểm cao nhất là mấy và có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên?

Xem đáp án » 06/04/2025 416

Câu 4:

a) Điểm \(O\) có phải là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) không? Vì sao?

Xem đáp án » 06/04/2025 372

Câu 5:

a) Có 7 bạn học sinh không giơ tay đồng ý bạn Tuấn làm lớp trưởng.

Xem đáp án » 06/04/2025 307

Câu 6:

a) Điểm \(A\) và điểm \(M\) nằm cùng phía đối với điểm \(B.\)

Xem đáp án » 06/04/2025 268
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay