Câu hỏi:
12/04/2025 30Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank.
GPS and Survival
The USA (21) _________ the Global Positioning System (GPS) in the 1970s. At first, it was a military project, but now anyone can use the system to find out exactly their locations, and (22) _________ their movements.
For GPS to work, your receiver (or smartphone) must be in contact with four or more satellites in space. Then it uses the data to calculate the exact time and (23) _________ on Earth.
However, it is not enough for survival situations (escaping the jungles or deserts) because you must know your direction - which way you are moving and your speed - how (24) _________ you are moving. GPS provides this information, by tracking your position over time.
For modern explorers, a smartphone and GPS are as important as a compass, torch and a map. With the right applications, your (25) _________ will help you survive.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
- gave (v): đưa
- took (v): lấy
- invented (v): phát minh
Hướng dẫn dịch: Hoa Kỳ đã phát minh ra Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) vào những năm 1970.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
At first, it was a military project, but now anyone can use the system to find out exactly their locations, and (22) _________ their movements.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
- know (v): biết
- track (v): theo dõi
- follow (v): tuân theo
Hướng dẫn dịch: Lúc đầu, nó là một dự án quân sự, nhưng bây giờ bất kỳ ai cũng có thể sử dụng hệ thống để tìm ra chính xác vị trí của họ và theo dõi chuyển động của họ.
Câu 3:
Then it uses the data to calculate the exact time and (23) _________ on Earth.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
- position (n): vị trí
- face (n): mặt
- way (n): cách
Hướng dẫn dịch: Sau đó, nó sử dụng dữ liệu để tính toán thời gian và vị trí chính xác trên Trái đất.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
- far (adj): xa
- fast (adj): nhanh
- often (adv): thường
Hướng dẫn dịch: Tuy nhiên, điều đó là chưa đủ cho các tình huống sinh tồn (thoát khỏi rừng rậm hoặc sa mạc) bởi vì bạn phải biết hướng của mình - bạn đang di chuyển theo hướng nào và tốc độ của bạn - bạn đang di chuyển nhanh như thế nào.
Câu 5:
With the right applications, your (25) _________ will help you survive.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
- book (n): sách
- bag (n): túi
- smartphone (n): điện thoại thông minh
Hướng dẫn dịch: Với các ứng dụng phù hợp, điện thoại thông minh của bạn sẽ giúp bạn sống sót.
Dịch bài đọc:
Hệ thống GPS và Sự sống còn
Hoa Kỳ đã phát minh ra Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) vào những năm 1970. Ban đầu, đây là một dự án quân sự, nhưng hiện nay ai cũng có thể sử dụng hệ thống này để xác định vị trí chính xác của mình và theo dõi chuyển động của bản thân.
Để GPS hoạt động, thiết bị nhận tín hiệu (hoặc điện thoại thông minh của bạn) phải liên lạc với bốn hoặc nhiều vệ tinh trong không gian. Sau đó, nó sử dụng dữ liệu để tính toán thời gian và vị trí chính xác trên Trái đất.
Tuy nhiên, điều này là chưa đủ trong các tình huống sinh tồn (ví dụ như thoát khỏi rừng rậm hay sa mạc), vì bạn phải biết phương hướng của mình - bạn đang di chuyển theo hướng nào và tốc độ di chuyển của bạn là bao nhiêu. GPS cung cấp thông tin này bằng cách theo dõi vị trí của bạn theo thời gian.
Đối với những nhà thám hiểm hiện đại, điện thoại thông minh và GPS quan trọng không kém gì la bàn, đèn pin và bản đồ. Với các ứng dụng phù hợp, điện thoại thông minh của bạn sẽ giúp bạn sống sót.
Đã bán 375
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
Câu 5:
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận