Câu hỏi:
13/04/2025 22You will hear a teacher making an announcement. Listen and complete the notes with NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each blank.
Date: __(36)__ , 31st May.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Date: (36) Saturday, 31st May.
(Ngày: Thứ Bảy, ngày 31 tháng Năm.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Time: 9:00 – __(37)__
Lời giải của GV VietJack
Time: 9:00 – (37) 11:30
(Thời gian: 9:00 – 11:30)
Câu 3:
Need:
- ___(38)___
- Comfortable clothes
- Hat
Lời giải của GV VietJack
Need: (Cần)
- (38) Plastic gloves (Găng tay nhựa)
- Comfortable clothes (Quần áo thoải mái)
- Hat (Mũ)
Câu 4:
Activities:
- __(39)___ litter
- Repair fences and signs.
Lời giải của GV VietJack
Activities: (Các hoạt động)
- (39) Pick up litter (Nhặt rác)
- Repair fences and signs.
(Sửa chữa hàng rào và biển báo.)
Câu 5:
Lunch: Snacks, fruit juice, sandwiches and ___(40)___
Lời giải của GV VietJack
Lunch: Snacks, fruit juice, sandwiches and (40) hamburgers
(Bữa trưa: Đồ ăn vặt, nước ép hoa quả, bánh kẹp và bánh mì kẹp
Nội dung bài nghe:
Alright, everyone, listen up. Before we go home, I would like to make some announcements. Next weekend, our school is organizing a river cleanup. It’s usually on Sunday, but this year it is on Saturday, 31 May. It starts at 09:00 and ends at about 11:30. The school bus leaves at 08:30. Don’t be late. The school will provide bags and boxes for the rubbish, so just bring your own plastic gloves. You should wear comfortable clothes. And don’t forget to bring a hat. It might be very hot and sunny. We are going to pick up litter and repair the fences and signs. Last year our school planted 20 trees along the river and they all are really beautiful now. You can take your cameras and take photos of them. After the cleanup, there will be a picnic in the park next to the river. The Cheese Cafe is going to provide snacks and fruit juice. And the Sammy Restaurant is going to prepare sandwiches and hamburgers for lunch. So you don’t have to bring any food. That’s all for now. Goodbye class and see you tomorrow.
Dịch bài nghe:
Được rồi, các em, nghe đây. Trước khi chúng ta về nhà, cô muốn đưa ra một số thông báo. Cuối tuần tới, trường của chúng ta sẽ tổ chức một buổi dọn dẹp làm sạch sông. Nó thường là vào Chủ nhật, nhưng năm nay là vào Thứ Bảy, ngày 31 tháng Năm. Nó bắt đầu lúc 09:00 và kết thúc vào khoảng 11:30. Xe buýt của trường rời đi lúc 08:30. Đừng đến muộn. Nhà trường sẽ cung cấp túi và hộp để đựng rác, vì vậy các em chỉ cần mang theo găng tay nhựa của riêng mình. Các em nên mặc quần áo thoải mái. Và đừng quên mang theo một chiếc mũ. Trời có thể rất nóng và có nắng. Chúng ta sẽ nhặt rác và sửa chữa hàng rào và biển báo. Năm ngoái trường chúng ta đã trồng 20 cây xanh dọc bờ sông và bây giờ tất cả chúng đều rất đẹp. Các em có thể mang máy ảnh của mình và chụp ảnh chúng. Sau khi dọn dẹp, sẽ có một buổi dã ngoại trong công viên cạnh sông. Quán cà phê Cheese sẽ cung cấp đồ ăn nhẹ và nước ép trái cây. Và Nhà hàng Sammy sẽ chuẩn bị bánh kẹp và bánh mì kẹp thịt cho bữa trưa. Vì vậy, các em không cần phải mang theo đồ ăn. Đó là tất cả thông tin. Tạm biệt cả lớp và hẹn gặp lại các em vào ngày mai.
Đã bán 342
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
I need a new __________ for my desktop computer. The ‘Enter’ key doesn’t work.
Câu 4:
Choose the best option to complete each of the following questions.
Nancy seldom travels by __________ because she’s scared of flying.
Câu 5:
In some parts of the world, animal transport is __________ as modern types of transport.
Câu 6:
- Don’t (26) __________. Rubbish on the ground is unhealthy for people because it attracts animals like rats and flies and they spread diseases.
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận