Câu hỏi:

06/03/2020 1,385 Lưu

Menđen đã giải thích kết quả nghiên cứu của mình bằng?

A. Gen quy định tính trạng và hiện tượng giao tử thuần khiết.

B. Gen quy định tính trạng và hiện tượng ưu thế lai.

C. Nhân tố di truyền và hiện tượng ưu thế lai.

D. Nhân tố di truyền và hiện tượng giao tử thuần khiết.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

F1 đều mang tính trạng trội, còn tính trạng lặn xuất hiện lai ở F2 giúp Menđen nhận thức thấy các tính trạng không trộn lẫn vào nhau như quan niệm đương tời. Ông cho rằng, mỗi tính trạng trên cơ thể do một cặp nhân tố di truyền (sau này gọi gen) quy định. Ông giả định: Trong tế bào sinh dưỡng, các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp. Menđen dùng các chữ cái để kí hiệu các nhân tố di truyền, trong đó chữ cái in hoa là nhân tố di truyền trộ quy định tính trạng trội, còn chữ cái in thường là nhân tố di truyền lặn quy định tính trạng lặn.

Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nuclêôprotiein.

B. Nuclêôxôm.

C. Nucleic.

D. Nucleotit.

Lời giải

Chọn đáp án B

Đơn phân cấu tạo nên NST là nucleoxom

Phân tử ADN mạch kép chiều ngang 2nm, quấn 1vòng (chứa 146 cặp nuclêotit) quanh khối prôtêin (8 phân tử histon) tạo nên nuclêôxôm.

- Các nuclêôxôm nối với nhau bằng 1 đoạn ADN và 1 phân tử prôtêin histôn tạo nên chuỗi nuclêôxôm chiều ngang 11 nm gọi sợi cơ bản. Tiếp tục xoắn bậc 2 tạo sợi nhiễm sắc 30nm. Xoắn tiếp lên 300nm và xoắn lần nữa thành cromatit 700nm (1nm = 10-3 micromet).m

Lời giải

Chọn đáp án A

gen có 1498 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit → Tổng số nucleotit của gen là 1498 + 2 = 1500

Số Nu từng loại của gen là: A = T = 1500 . 20% = 300 Nu

G = X - (1500 : 2) - 300 = 450

Số liên kết hidro của gen ban đầu là: 2A + 3G = 2.300 + 3.450 = 1950 Nu

Sau đột biến điểm, số liên kết hiđrô của gen là 1953 → Đột biến làm tăng thêm 3 liên kết hidro → Đây là dạng đột biến thêm 1 cặp G-X

Câu 3

A. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,3 giây; tâm thất co 0,5 giây, giãn 0,3 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.

B. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,7 giây, giãn 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.

C. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.

D. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,7 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Prôtêaza.

B. Lipaza.

C. ADN pôlimeraza.

D. ARN pôlimeraza.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Virut viêm gan B, virut hecpet.

B. Vi khuẩn Ecoli, virut hecpet.

C. Virut viêm gan B, virut HIV.

D. Virut hecpet, vi khuẩn lao.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP