Câu hỏi:

17/04/2025 61

Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

A. Câu 2: Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N.

B. A. 7,1

C. B. 7,2

D. C. 7,3

A. D. 7,4

Chọn đáp án C

B. Câu 3: Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích).

C. A. 22,25ml

D. B. 37,23ml

A. C. 2,25ml

B. D. 22,57ml

Chọn đáp án D

C. Câu 4: Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12). N N

D. A. 3,486

A. B. 3,412

B. C. 3,795

C. D. 3,921

Chọn đáp án A

D. Câu 5: Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkCH3COOH = 4,75.

A. A. 4,528

B. B. 4,926

C. C. 4,321

D. D. 4,75

Chọn đáp án A

A. Câu 6: Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkCH3COOH = 4,75.

B. A. 4,45

C. B. 4,55

D. C. 4,65

A. D. 4,75

Chọn đáp án A

B. Câu 7: Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkCH3COOH = 4,75.

C. A. 4,625

D. B. 4,75

A. C. 4,875

B. D. 5

Chọn đáp án A

C. Câu 8: Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkCH3COOH = 4,75.

D. A. 4,625

A. B. 4,75

B. C. 4,875

C. D. 5

Chọn đáp án B

D. Câu 9: Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkHCOOH = 3,65.

A. A. 3,5

B. B. 3,65

C. C. 3,8

D. D. 3,45

Chọn đáp án B

A. Câu 10: Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkHCOOH = 3,65.

B. A. 3

C. B. 3,35

D. C. 3,65

A. D. 3,45

Chọn đáp án A

B. Câu 11: Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkHCOOH = 3,65.

C. A. 3,512

D. B. 3,65

A. C. 3,826

B. D. 4

Đáp án C

Chọn đáp án

C. Câu 12: Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: PkHCOOH = 3,65.

D. A. 3,35

A. B. 3,65

B. C. 3,95

C. D. 3,05

Chọn đáp án C

D. Câu 13: Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M.

A. A. pH = 1,2

B. B. pH = 1,46

C. C. pH = 2,2

D. D. pH = 1,86

Chọn đáp án B

A. Câu 14: Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M.

B. A. pH = 1,2

C. B. pH = 2,2

D. C. pH = 2,8

A. D. pH = 3,2

Chọn đáp án C

B. Câu 15: Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M.

C. A. pH = 1,47

D. B. pH = 1,2

A. C. pH = 1,86

B. D. pH = 2,03

Chọn đáp án A

C. Câu 16: Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M.

D. A. pH = 1,86

A. B. pH = 2,12

B. C. pH = 2,56

C. D. pH = 2,86

Chọn đáp án B

D. Câu 17: Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

A. A. pH = 3,3 3 3 CH3COOH

B. B. pH = 6,6

C. C. pH = 4,75

D. D. pH = 5,3

Chọn đáp án A

A. Câu 18: Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

B. A. pH = 2,81

C. B. pH = 3,5

D. C. pH = 4,75

A. D. pH = 1,95

Chọn đáp án A

B. Câu 19: Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết Biết pKaCH3COOH = 4,75.

C. A. pH = 2,67

D. B. pH = 2,23

A. C. pH = 3,14

B. D. pH = 3,5

Chọn đáp án C

C. Câu 20: Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

D. A. pH = 2,23

A. B. pH = 3,22

B. C. pH = 2,76

C. D. pH = 3,76

Chọn đáp án B

D. Câu 21: Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75.

A. A. pH = 2,8

B. B. pH = 3,2

C. C. pH = 2,3

D. D. pH = 2,5

Chọn đáp án A

A. Câu 22: Khái niệm Nồng độ đương lượng là:

B. A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch

C. B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch

D. C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch

A. D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án D

B. Câu 23: Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là:

C. A. 0,1N

D. B. 0,2N

A. C. 0,3N

B. D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án D

C. Câu 24: Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là:

D. A. 0,1N

A. B. 0,2N

B. C. 0,3N

C. D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án A

D. Câu 25: Nồng độ đương lượng của dung dịch KmnO4 0,1M là:

A. A. 0,1N

B. B. 0,3N

C. C. 0,5N

D. D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án D

A. Câu 26: Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO → Na2HPO4 + 2H2O.

B. A. 0,1N

C. B. 0,2N

D. C. 0,3N

A. D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án B

B. Câu 27: Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O.

C. A. 0,1N

B. 0,2N

C. 0,3N

D. Tất cả đều sai

Chọn đáp án C

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.

Xem đáp án » 17/04/2025 81

Câu 2:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.

Xem đáp án » 17/04/2025 81

Câu 3:

Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.

Xem đáp án » 17/04/2025 75

Câu 4:

Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O.

Xem đáp án » 17/04/2025 75

Câu 5:

Để pha 500ml dung dịch KmnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KmnO4 ?

Xem đáp án » 17/04/2025 70

Câu 6:

Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4 .2H2O.

Xem đáp án » 17/04/2025 70
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay