Câu hỏi:

08/05/2025 97 Lưu

Theo Luật KTQT của WTO, “Mode 3” được hiểu là gì?

A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.

B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.

C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.

D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”..

B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.

C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.

D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.

B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”

C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.

D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

A. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 20 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.

B. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 30 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.

C. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 40 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.

D. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 50 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về kinh doanh quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.

B. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.

C. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO.

D. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc chuẩn về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về thực thi quyền SHTT; (iv) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.

B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .

C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.

D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.

B. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.

C. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ nhằm ngăn ngừa việc khai thác thương mại bất hợp pháp.

D. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP