100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Luật kinh tế quốc tế có đáp án - Phần 3
17 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục PCPC đó.
B. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
C. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục HS của WCO, được mô tả và mã hóa trong Danh mục HS đó.
D. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục PCPC đó.
B. Là sản phẩm được xác định theo các tiêu chí của Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được giải trình và kết luận theo các án lệ, quyết định của cơ quan giải quyết vtranh chấp của WTO.
C. Là sản phẩm được đưa vào Danh mục CPC của WTO về Phân loại dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Danh mục CPC đó.
D. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Pháp luật thành viên WTO đó về dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Pháp luật thành viên WTO đó.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Là sản phẩm được xác định theo các tiêu chí của Danh mục PCPC của LHQ về Phân loại dịch vụ, được giải trình theo các án lệ, quyết định của cơ quan giải quyết vtranh chấp của WTO.
B. Là sản phẩm được các thành viên WTO xác định và đưa vào Pháp luật thành viên WTO đó về dịch vụ, được mô tả và mã hóa trong Pháp luật thành viên WTO đó.
C. Là dịch vụ theo Danh mục PCPC của LHQ hoặc theo Danh mục CPC của WTO được cung cấp để thực thi công quyền của một thành viên WTO.
D. Là các dịch vụ theo Danh mục PCPC/CPC được cung cấp để thi hành các nhiệm vụ, quyền hạn của các chính quyền địa phương trong thương mại quốc tế.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Là sự cung cấp một dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ).
B. Là sự cung cấp một dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác.
C. Là sự cung cấp một dịch vụ bởi người cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ )
D. Là sự cung cấp một dịch vụ theo một trong bốn phương thức sau: (i) “cung cấp dịch vụ qua biên giới”; (ii) “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”; (iii) “hiện diện thương mại” và (iv) “hiện diện của thể nhân”. .
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”..
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”.
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Là sự cung cấp dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “cung ứng dịch vụ qua biên giới”.
B. Là sự cung cấp dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác theo phương thức “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài” .
C. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - tổ chức - cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện thương mại”.
D. Là sự cung cấp dịch vụ bởi người - thể nhân - cung cấp dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ) theo phương thức “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Là bất kỳ quy định pháp luật, chính sách, thủ tục hành chính và thực tiễn thương mại nào của nước thành viên làm cản trở hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế.
B. Là các hạn chế về số lượng nhà cung cấp dịch vụ dưới các hình thức hạn ngạch số lượng, độc quyền, các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
C. Là các hạn chế về tổng trị giá của các giao dịch dịch vụ hay tài sản dưới các hình thức hạn ngạch số lượng hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
D. Là các hạn chế về tổng số các giao dịch dịch vụ hay tổng số lượng đầu ra của dịch vụ thông qua các đơn vị số lượng đã được các định dưới hình thức hạn ngạch hay đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Theo Luật KTQT của WTO, có những quy tắc mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế nào cần chú ý?
A. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa rộng nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm.
B. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng án lệ thương mại quốc tế; (iv) Chỉ được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
C. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo thỏa thuận, trừ ngoại lệ đạt được; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo nghĩa hẹp nhất có thể trên nền tảng pháp luật quốc gia; (iv) Được làm mọi cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO không cấm
D. (i) Tôn trọng các cam kết quốc tế; (ii) Mở cửa thị trường thương mại dịch vụ quốc tế theo Lộ trình đã thỏa thuận; (iii) Hiểu, giải thích các nội dung Luật kinh tế thương mại dịch vụ quốc tế của WTO theo quy định của pháp luật quốc gia; (iv) Được làm cái mà Luật Kinh tế quốc tế của WTO cho phép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Theo quy định của WTO về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
B. Theo quy định của Liên hợp quốc về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
C. Theo thỏa thuận giữa các nước liên quan về việc di trú của thể nhân cung ứng dịch vụ.
D. Theo quy định của pháp luật nước sử dụng dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có quyền đàm phán lại các cam kết quốc tế của mình về lĩnh vực dịch vụ tài chính cho phù hợp với tình hình biến động trong lĩnh vực này.
B. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp hạn chế cần thiết trong lĩnh vực này để bảo đảm cán cân thanh toán quốc tế hoặc khả năng trả nợ đến hạn của mình.
C. Có toàn quyền không thực hiện các cam kết quốc tế với WTO khi nhận thấy không có lợi cho nền kinh tế của mình trong những trường hợp nhất định.
D. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ các nhà đầu tư, người gửi tiền và người mua bảo hiểm, để bảo đảm tính thống nhất và ổn định của hệ thống tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Là sản phẩm sáng tạo của lao động trí tuệ của con người được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật quốc gia bảo hộ.
B. Là hàng hóa do lao động sáng tạo của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật quốc gia bảo hộ.
C. Là dịch vụ do lao động sáng tạo của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật quốc gia bảo hộ.
D. Là bất kỳ thứ gì do lao động của con người tạo ra và được pháp luật quốc tế hoặc pháp luật quốc gia bảo hộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bản, trao đổi tài sản trí tuệ giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
B. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực tài sản trí tuệ quốc tế giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
C. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh các sách báo, bản ghi âm, ghi hình, chương trình truyền hình giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
D. Là tổng thể các nguyên tắc, quy phạm pháp luật kinh tế quốc tế của WTO điều chỉnh các quan hệ xã hội quốc tế phát sinh trong lĩnh vực mua bán, trao đổi các nhãn hiệu hàng hóa, các chỉ dẫn địa lý giữa các quốc gia và các chủ thể khác của Luật Kinh tế quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc không sử dụng vũ lực trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng các cam kết quốc tế.
B. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc hợp tác trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
C. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc bảo hộ công bằng (balanced protection).
D. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc có đi có lại và cùng có lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về kinh doanh quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
B. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
C. (i) Các quy định chung về quyền SHTT; (ii) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (iii) Các quy tắc về bảo hộ quyền SHTT; (iv) Các quy tắc trao đổi, hợp tác về quyền SHTT; (v) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO.
D. (i) Các nguyên tắc cơ bản cần áp dụng; (ii) Các quy tắc chuẩn về bảo hộ quyền SHTT; (iii) Các yêu cầu về thực thi quyền SHTT; (iv) Các quy tắc giải quyết tranh chấp về quyền SHTT tại WTO; (v) Các thỏa thuận quá độ đặc biệt khi có những quy định mới được đưa vào hệ thông TRIPS.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và WTO.
B. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WIPO và của thành viên WIPO.
C. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của WTO và của thành viên WTO.
D. Phải được bảo hộ như đã được quy định trong các văn bản của các thành viên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 40 năm.
B. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 50 năm.
C. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 60 năm.
D. Thời hạn bảo hộ quyền tác giả và quyền liên quan ít nhất là 70 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
B. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
C. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ như chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
D. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng ở các nước phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 25 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
B. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 20 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
C. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 15 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
D. Phải được bảo hộ ít nhất trong vòng 10 năm. Chủ sở hữu các bản vẽ được bảo hộ phải có quyền ngăn cấm việc sản xuất, bán hoặc nhập khẩu các sản phẩm mang hoặc có chứa hình vẽ giống với hình vẽ đã được bảo hộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 20 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
B. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 30 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
C. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 40 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
D. Phải được bảo hộ thông qua văn bằng sáng chế trong vòng ít nhất 50 năm. Cả sản phẩm lẫn phương thức sản xuất đều được bảo hộ. CP các nước có thể từ chối cấp văn bằng sáng chế nếu việc khai thác, kinh doanh chúng bị cấm vì vi phạm trật tự công cộng hoặc đạo đức xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 05 năm.
B. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 10 năm.
C. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 15 năm.
D. Phải được thực hiện trên cơ sở Hiệp định Washington về SHTT trong lĩnh vực mạch tích hợp, nhưng phải được bảo hộ ít nhất là 20 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
B. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
C. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ nhằm ngăn ngừa việc khai thác thương mại bất hợp pháp.
D. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
B. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
C. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
D. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài hoặc gây chậm trễ một cách vô lý. Những người có liên quan phải được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
B. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Được đề ra thời hạn dài hơn thời hạn bình thường. Những người có liên quan được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
C. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài trừ trường hợp xét thấy cần thiết. Những người có liên quan có thể được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính về vấn đề này.
D. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Được đề ra thời hạn dài cần thiết cho việc xem xét vấn đề. Những người có liên quan được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Tòa án cấp dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.