200+ câu trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có đáp án - Phần 1
1199 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hoà tan và vận chuyển chất dinh dưỡng và cặn bã
B. Cấu tạo tê bào
C. Tham gia các phản ứng hoá học
D. Cung cấp năng lượng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Fructose và glucose
B. Fructose và galactose
C. Maltose và glucose
D. Galactose và glucose
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Protein, glucose, lipid
B. Protein, Na+, C1-, K+
C. Glucose, ure, Na+, Cl-
D. Creatinin, acid uric, ure
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. NADPHH+
B. Năng lượng cho cơ thê sử dụng
C. Acetyl CoA
D. C02, H20 và ATP
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Kẽm (Zn)
B. sắt (Fe)
C. Iode (12)
D. Đồng (Cu)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Natri
B. Ure
C. Glucose
D. Kali
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. PH thay đổi từ 7,38 - 7.42
B. Bình thường áp suất thấm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/lit huyết tương
C. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng độ Protein
D. Chỉ số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng độ Protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Biểu thị nồng độ các chất điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc mosmol/L
B. 100 ml máu động mạch chứa 18-20ml 02, tất cả ở dạng kết hợp với Hb
C. Na+ là ion chính của dịch ngoại bào (huyết tương và dịch gian bào)
D. Huyết tương có 91% là nước, 9% là chất khô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Glucose, fructose, saccarose
B. Glucose, fructose, lactose
C. Glucose, fructose, tinh bột
D. Fructose, saccarose, lactose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng thoái hoá protein sau chảy máu đường tiêu hoá
B. Bỏng nặng gây suy thận cấp
C. Khâu phần ăn tăng hàm lượng protein
D. Nôn kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cyt a
B. Cyt b
C. Cyt c
D. Cyt q
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tác dung với Ninhydrin
B. Cảm ứng với Molish
C. Phản ứng khá với base
D. Phản ứng khá với acid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dịch vị
B. Nội tiết tố
C. Men
D. Cơ chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vật sống là một hệ thống hở
B. Khả năng sinh sản
C. Tính chất tự tổ chức
D. Khả năng tự điều hoà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Acid béo tự do
B. Tryglycerid
C. Phospholipid
D. CholesTêrol tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cellulose
B. Glycogen
C. Amylodextrin
D. Maltodextrin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kẽm (Zn)
B. Calci (Ca)
C. Đồng (Cu)
D. lode (I)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Glutamat + Phenylpyruvat <-------> alpha- Cetoglutarat + Phenylalanin------->
B. Aspartat + alpha-Cetoglutarat <------------ > Oxaloacetat + Glutamat------------>
C. Aspartat + Phenylpyruvat <----------------- > Oxaloacetat + Phenylalanin----------------->
D. Alanin + alpha-Cetoglutarat <-----> Pyravat + Glutamat----->
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sắt (Fe)
B. Lưu huỳnh (S)
C. Iode (12)
D. Kẽm (Zn)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột
B. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan dự trữ lại
C. Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống
D. Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. A,B,E,K
B. A,D,0,P
C. A,B,C,D
D. A,D,E,K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Acid hyaluronic, Glycogen, cellulose
B. Chondroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
D. Cellulose, tinh bột, heparin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+
B. Phụ thuộc chù yếu vào nồng độ của K+
C. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu càng giảm
D. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Do tổ chức tiết ra và thải tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuy
B. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động
C. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tê bào như GOT, GPT
D. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Acid hyaluronic, Chondroitin Sulfat và Heparin
B. Cellulose, Chondroitin Sulfat và Heparin
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Chondroitin Sunfat
D. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Trao đổi hydro
B. Trao đôi nhóm imin
C. Trao đổi nhóm amin
D. Trao đôi nhóm methyl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chuỗi alpha hay chuỗi beta
B. Chuỗi alpha
C. Chuỗi beta
D. Chuỗi gamma
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.