860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

95 người thi tuần này 4.6 140 lượt thi 689 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

7360 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

27.8 K lượt thi 41 câu hỏi
4997 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

37.1 K lượt thi 295 câu hỏi
4260 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

112.9 K lượt thi 50 câu hỏi
4174 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

29.5 K lượt thi 30 câu hỏi
3780 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

18 K lượt thi 30 câu hỏi
3008 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

43.9 K lượt thi 50 câu hỏi
2536 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

17.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"? 

Xem đáp án

Câu 5:

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào? 

Xem đáp án

Câu 6:

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: 

Xem đáp án

Câu 7:

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng? 

Xem đáp án

Câu 8:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: 

Xem đáp án

Câu 9:

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: 

Xem đáp án

Câu 10:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: 

Xem đáp án

Câu 11:

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? 

Xem đáp án

Câu 12:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: 

Xem đáp án

Câu 13:

Trừu tượng hoá khoa học là:

Xem đáp án

Câu 14:

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: 

Xem đáp án

Câu 15:

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: 

Xem đáp án

Câu 16:

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? 

Xem đáp án

Câu 17:

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ: 

Xem đáp án

Câu 18:

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: 

Xem đáp án

Câu 20:

Sức lao động là:

Xem đáp án

Câu 21:

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: 

Xem đáp án

Câu 22:

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? 

Xem đáp án

Câu 23:

Đối tượng lao động là: 

Xem đáp án

Câu 24:

. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 25:

Tư liệu lao động gồm có: 

Xem đáp án

Câu 26:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? 

Xem đáp án

Câu 27:

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

Xem đáp án

Câu 28:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 29:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp? 

Xem đáp án

Câu 30:

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? 

Xem đáp án

Câu 31:

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của: 

Xem đáp án

Câu 32:

Lực lượng sản xuất biểu hiện: 

Xem đáp án

Câu 33:

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào? 

Xem đáp án

Câu 34:

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

Xem đáp án

Câu 35:

Quan hệ sản xuất biểu hiện:

Xem đáp án

Câu 36:

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

Xem đáp án

Câu 37:

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

Xem đáp án

Câu 38:

. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? 

Xem đáp án

Câu 39:

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? 

Xem đáp án

Câu 40:

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào? 

Xem đáp án

Câu 41:

Tái sản xuất là: 

Xem đáp án

Câu 42:

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? 

Xem đáp án

Câu 43:

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? 

Xem đáp án

Câu 44:

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực? 

Xem đáp án

Câu 45:

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? 

Xem đáp án

Câu 46:

Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu? 

Xem đáp án

Câu 47:

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất 

Xem đáp án

Câu 48:

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định? 

Xem đáp án

Câu 50:

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối 

Xem đáp án

Câu 51:

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 52:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? 

Xem đáp án

Câu 53:

Tăng trưởng kinh tế là: 

Xem đáp án

Câu 54:

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? 

Xem đáp án

Câu 55:

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?

Xem đáp án

Câu 56:

. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế 

Xem đáp án

Câu 57:

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?

Xem đáp án

Câu 58:

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?

Xem đáp án

Câu 59:

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

Xem đáp án

Câu 60:

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? 

Xem đáp án

Câu 61:

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 62:

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào? 

Xem đáp án

Câu 63:

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc giA. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?

Xem đáp án

Câu 64:

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau:

Xem đáp án

Câu 65:

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế

Xem đáp án

Câu 66:

Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 67:

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 68:

Hàng hoá là:

Xem đáp án

Câu 69:

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

Xem đáp án

Câu 70:

Quy luật giá trị có tác dụng: 

Xem đáp án

Câu 71:

Sản xuất hàng hoá tồn tại: 

Xem đáp án

Câu 72:

Giá cả hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 73:

Quy luật giá trị là:

Xem đáp án

Câu 74:

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 75:

Lao động trừu tượng là: 

Xem đáp án

Câu 76:

Lao động cụ thể là: 

Xem đáp án

Câu 77:

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi: 

Xem đáp án

Câu 78:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

Xem đáp án

Câu 79:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi: 

Xem đáp án

Câu 80:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá: 

Xem đáp án

Câu 81:

Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: 

Xem đáp án

Câu 82:

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: 

Xem đáp án

Câu 83:

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 84:

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: 

Xem đáp án

Câu 85:

Giá trị sử dụng là gì?

Xem đáp án

Câu 86:

Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào? 

Xem đáp án

Câu 87:

Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá? 

Xem đáp án

Câu 88:

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu? 

Xem đáp án

Câu 89:

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 91:

Lao động cụ thể là: 

Xem đáp án

Câu 92:

Lao động cụ thể là: 

Xem đáp án

Câu 94:

Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì? 

Xem đáp án

Câu 95:

Lao động trừu tượng là gì? 

Xem đáp án

Câu 96:

Lao động trừu tượng là nguồn gốc:

Xem đáp án

Câu 97:

Thế nào là lao động giản đơn? 

Xem đáp án

Câu 98:

Thế nào là lao động phức tạp? 

Xem đáp án

Câu 99:

. ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Xem đáp án

Câu 100:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

Xem đáp án

Câu 101:

Chọn các ý đúng trong các ý sau đây: 

Xem đáp án

Câu 102:

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: 

Xem đáp án

Câu 103:

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng: 

Xem đáp án

Câu 104:

. Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

Xem đáp án

Câu 105:

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: 

Xem đáp án

Câu 106:

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào? 

Xem đáp án

Câu 107:

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? 

Xem đáp án

Câu 108:

Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: 

Xem đáp án

Câu 109:

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: 

Xem đáp án

Câu 110:

Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội? 

Xem đáp án

Câu 111:

Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội? 

Xem đáp án

Câu 112:

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:

Xem đáp án

Câu 113:

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: 

Xem đáp án

Câu 114:

Giá trị cá biệt của hàng hoá do: 

Xem đáp án

Câu 115:

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:

Xem đáp án

Câu 116:

Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: 

Xem đáp án

Câu 117:

Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

Xem đáp án

Câu 118:

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: 

Xem đáp án

Câu 120:

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng

Xem đáp án

Câu 121:

Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào? 

Xem đáp án

Câu 122:

Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

Xem đáp án

Câu 123:

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? 

Xem đáp án

Câu 124:

. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: 

Xem đáp án

Câu 125:

Điều kiện ra đời của CNTB là: 

Xem đáp án

Câu 127:

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: 

Xem đáp án

Câu 128:

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ: 

Xem đáp án

Câu 129:

Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ: 

Xem đáp án

Câu 130:

Tư bản là: 

Xem đáp án

Câu 131:

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội? 

Xem đáp án

Câu 132:

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: 

Xem đáp án

Câu 133:

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là: 

Xem đáp án

Câu 134:

Tiền tệ là:

Xem đáp án

Câu 135:

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:

Xem đáp án

Câu 136:

Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào? 

Xem đáp án

Câu 137:

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 138:

Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

Xem đáp án

Câu 139:

Tích luỹ nguyên thuỷ là gì? 

Xem đáp án

Câu 140:

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì? 

Xem đáp án

Câu 141:

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:

Xem đáp án

Câu 142:

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào? 

Xem đáp án

Câu 143:

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: 

Xem đáp án

Câu 144:

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: 

Xem đáp án

Câu 145:

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: 

Xem đáp án

Câu 146:

. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

Xem đáp án

Câu 147:

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? 

Xem đáp án

Câu 149:

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: 

Xem đáp án

Câu 150:

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? 

Xem đáp án

Câu 152:

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: 

Xem đáp án

Câu 153:

Lao động sản xuất là: 

Xem đáp án

Câu 154:

Sản phẩm xã hội gồm có: 

Xem đáp án

Câu 155:

Sản phẩm cần thiết là: 

Xem đáp án

Câu 156:

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: 

Xem đáp án

Câu 157:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: 

Xem đáp án

Câu 158:

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: 

Xem đáp án

Câu 159:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: 

Xem đáp án

Câu 160:

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: 

Xem đáp án

Câu 161:

Giá cả của hàng hoá là:

Xem đáp án

Câu 162:

Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau

Xem đáp án

Câu 163:

Tư bản bất biến (c) là: 

Xem đáp án

Câu 164:

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

Xem đáp án

Câu 165:

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? 

Xem đáp án

Câu 166:

Tư bản là: 

Xem đáp án

Câu 167:

Tư bản cố định có vai trò gì? 

Xem đáp án

Câu 168:

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản 

Xem đáp án

Câu 169:

Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? 

Xem đáp án

Câu 170:

Tư bản là: 

Xem đáp án

Câu 171:

Tư bản cố định là: 

Xem đáp án

Câu 172:

Tư bản lưu động là: 

Xem đáp án

Câu 173:

. Tư bản khả biến là:

Xem đáp án

Câu 174:

Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản: 

Xem đáp án

Câu 175:

Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động: 

Xem đáp án

Câu 176:

Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?

Xem đáp án

Câu 177:

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

Xem đáp án

Câu 178:

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 179:

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: 

Xem đáp án

Câu 180:

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là

Xem đáp án

Câu 181:

Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 182:

Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không? 

Xem đáp án

Câu 183:

Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 184:

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?

Xem đáp án

Câu 185:

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 186:

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:

Xem đáp án

Câu 187:

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: 

Xem đáp án

Câu 188:

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai? 

Xem đáp án

Câu 189:

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 190:

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.MáC. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 191:

Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng? m 

Xem đáp án

Câu 192:

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 193:

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:

Xem đáp án

Câu 194:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau? 

Xem đáp án

Câu 195:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Xem đáp án

Câu 196:

Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 197:

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai? 

Xem đáp án

Câu 198:

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 199:

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu? 

Xem đáp án

Câu 200:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:

Xem đáp án

Câu 201:

Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? 

Xem đáp án

Câu 202:

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 203:

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 204:

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 205:

Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?

Xem đáp án

Câu 206:

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: 

Xem đáp án

Câu 207:

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:

Xem đáp án

Câu 208:

Nền kinh tế tri thức được xem là: 

Xem đáp án

Câu 209:

Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu? 

Xem đáp án

Câu 210:

Tiền công TBCN là: 

Xem đáp án

Câu 212:

Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào? 

Xem đáp án

Câu 213:

Giá trị thặng dư là gì?

Xem đáp án

Câu 214:

Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả? 

Xem đáp án

Câu 215:

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:

Xem đáp án

Câu 216:

Chọn ý không đúng về lợi nhuận:

Xem đáp án

Câu 217:

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Xem đáp án

Câu 218:

Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư. 

Xem đáp án

Câu 219:

Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư

Xem đáp án

Câu 220:

Chi phí TBCN là: 

Xem đáp án

Câu 221:

Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động: 

Xem đáp án

Câu 222:

Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây:

Xem đáp án

Câu 223:

Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 225:

Tiền công thực tế là gì? 

Xem đáp án

Câu 226:

Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 227:

Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản? 

Xem đáp án

Câu 228:

Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?

Xem đáp án

Câu 229:

. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?

Xem đáp án

Câu 230:

Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là? 

Xem đáp án

Câu 231:

Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào? 

Xem đáp án

Câu 232:

Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào? 

Xem đáp án

Câu 233:

Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 234:

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng?

Xem đáp án

Câu 235:

Những ý kiến nào dưới đây là sai? 

Xem đáp án

Câu 236:

Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?

Xem đáp án

Câu 237:

Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?

Xem đáp án

Câu 239:

Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào? 

Xem đáp án

Câu 240:

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:

Xem đáp án

Câu 241:

Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ? 

Xem đáp án

Câu 242:

Tích tụ tư bản là:

Xem đáp án

Câu 243:

Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai: 

Xem đáp án

Câu 244:

Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở: 

Xem đáp án

Câu 245:

Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:

Xem đáp án

Câu 246:

. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào? 

Xem đáp án

Câu 247:

. Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng?

Xem đáp án

Câu 248:

Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là: 

Xem đáp án

Câu 249:

Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:

Xem đáp án

Câu 250:

Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng: 

Xem đáp án

Câu 251:

Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?

Xem đáp án

Câu 252:

Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo giá trị của tư bản? 

Xem đáp án

Câu 253:

Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản? 

Xem đáp án

Câu 254:

Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng? 

Xem đáp án

Câu 255:

Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm ? 

Xem đáp án

Câu 256:

Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất? 

Xem đáp án

Câu 257:

Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất

Xem đáp án

Câu 258:

Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông 

Xem đáp án

Câu 259:

. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định 

Xem đáp án

Câu 260:

Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động 

Xem đáp án

Câu 261:

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến. 

Xem đáp án

Câu 262:

Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động. 

Xem đáp án

Câu 263:

Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?

Xem đáp án

Câu 264:

Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình: 

Xem đáp án

Câu 265:

Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm: 

Xem đáp án

Câu 266:

Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm:

Xem đáp án

Câu 267:

Các nhân tố chủ yếu làm tăng thu nhập quốc dân là: 

Xem đáp án

Câu 268:

Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:

Xem đáp án

Câu 269:

Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là: 

Xem đáp án

Câu 270:

Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn? 

Xem đáp án

Câu 273:

Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp? 

Xem đáp án

Câu 274:

Nhận xét nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 275:

Vai trò của nhà nước đối với khủng hoảng kinh tế

Xem đáp án

Câu 276:

Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?

Xem đáp án

Câu 277:

Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 278:

Chi phí thực tế của xã hội tạo ra: 

Xem đáp án

Câu 279:

Chi phí thực tế của xã hội và chi phí sản xuất TBCN, chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 280:

Lợi nhuận có nguồn gốc từ: 

Xem đáp án

Câu 281:

Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: 

Xem đáp án

Câu 282:

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: 

Xem đáp án

Câu 284:

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:

Xem đáp án

Câu 285:

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá: 

Xem đáp án

Câu 286:

Chi phí lưu thông thuần tuý gồm những bộ phận nào?

Xem đáp án

Câu 287:

. Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung: 

Xem đáp án

Câu 288:

Tư bản cho vay không ra đời từ: 

Xem đáp án

Câu 289:

Lợi tức là một phần của: 

Xem đáp án

Câu 290:

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào

Xem đáp án

Câu 292:

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là: 

Xem đáp án

Câu 293:

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo: 

Xem đáp án

Câu 294:

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Xem đáp án

Câu 295:

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào 

Xem đáp án

Câu 296:

Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: 

Xem đáp án

Câu 297:

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào 

Xem đáp án

Câu 298:

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Xem đáp án

Câu 299:

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo:

Xem đáp án

Câu 300:

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào 

Xem đáp án

Câu 301:

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức: 

Xem đáp án

Câu 302:

Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:

Xem đáp án

Câu 303:

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? 

Xem đáp án

Câu 304:

Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều? 

Xem đáp án

Câu 305:

Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận 

Xem đáp án

Câu 306:

Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là: 

Xem đáp án

Câu 307:

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: 

Xem đáp án

Câu 308:

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào? 

Xem đáp án

Câu 309:

Địa tô chênh lệch I thu được trên:

Xem đáp án

Câu 310:

Địa tô chênh lệch II thu được trên: 

Xem đáp án

Câu 311:

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: 

Xem đáp án

Câu 312:

Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối? 

Xem đáp án

Câu 313:

Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào? 

Xem đáp án

Câu 314:

Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch? 

Xem đáp án

Câu 315:

Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?

Xem đáp án

Câu 316:

Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:

Xem đáp án

Câu 317:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 318:

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 319:

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 320:

ý nào trong các ý dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 321:

Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào: 

Xem đáp án

Câu 322:

Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:

Xem đáp án

Câu 323:

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 324:

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: 

Xem đáp án

Câu 325:

Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 326:

Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là: 

Xem đáp án

Câu 327:

Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ: 

Xem đáp án

Câu 328:

Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 329:

Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?

Xem đáp án

Câu 330:

Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? 

Xem đáp án

Câu 331:

ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả? 

Xem đáp án

Câu 332:

Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận? 

Xem đáp án

Câu 333:

Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán? 

Xem đáp án

Câu 334:

Những ý kiến nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 335:

Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào: 

Xem đáp án

Câu 336:

Mệnh đề nào không đúng dưới đây?

Xem đáp án

Câu 337:

Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào? 

Xem đáp án

Câu 338:

Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền? 

Xem đáp án

Câu 339:

CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào? 

Xem đáp án

Câu 340:

CNTB độc quyền là: 

Xem đáp án

Câu 341:

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là: 

Xem đáp án

Câu 343:

Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở: 

Xem đáp án

Câu 344:

Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển: 

Xem đáp án

Câu 345:

Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là: 

Xem đáp án

Câu 346:

Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do: 

Xem đáp án

Câu 347:

Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:

Xem đáp án

Câu 348:

Xuất khẩu hàng hoá là: 

Xem đáp án

Câu 349:

Xuất khẩu tư bản là:

Xem đáp án

Câu 350:

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của: 

Xem đáp án

Câu 351:

Mục đích của xuất khẩu tư bản là: .

Xem đáp án

Câu 352:

Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào? 

Xem đáp án

Câu 353:

Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích? 

Xem đáp án

Câu 354:

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:

Xem đáp án

Câu 355:

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào: 

Xem đáp án

Câu 356:

Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích: 

Xem đáp án

Câu 357:

Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành: 

Xem đáp án

Câu 358:

Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến: 

Xem đáp án

Câu 359:

Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau: 

Xem đáp án

Câu 360:

Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu? 

Xem đáp án

Câu 361:

Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm: 

Xem đáp án

Câu 362:

Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào? 

Xem đáp án

Câu 363:

Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?

Xem đáp án

Câu 364:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây? 

Xem đáp án

Câu 365:

Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền: 

Xem đáp án

Câu 366:

Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành: 

Xem đáp án

Câu 367:

Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là: 

Xem đáp án

Câu 368:

Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là: 

Xem đáp án

Câu 369:

Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ: 

Xem đáp án

Câu 370:

Trong giai đoạn CNTB độc quyền: 

Xem đáp án

Câu 371:

Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:

Xem đáp án

Câu 372:

Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?

Xem đáp án

Câu 373:

Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:

Xem đáp án

Câu 374:

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì? 

Xem đáp án

Câu 375:

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

Xem đáp án

Câu 376:

Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: 

Xem đáp án

Câu 377:

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

Xem đáp án

Câu 378:

Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là: 

Xem đáp án

Câu 379:

Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị: 

Xem đáp án

Câu 380:

Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là: 

Xem đáp án

Câu 381:

Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền nhà nước là do: 

Xem đáp án

Câu 382:

Nhà nước tư sản đảm nhận đầu tư vào ngành nào?

Xem đáp án

Câu 383:

Trình độ xã hội hoá lực lượng sản xuất phát triển cao đặt ra:

Xem đáp án

Câu 384:

Trong thời kỳ CNTB độc quyền: 

Xem đáp án

Câu 385:

Sự xuất hiện của CNTB độc quyền nhà nước làm cho: 

Xem đáp án

Câu 386:

Bản chất của CNTB độc quyền nhà nước là: 

Xem đáp án

Câu 387:

Sự ra đời của CNTB độc quyền nhà nước nhằm mục đích: 

Xem đáp án

Câu 388:

Trong cơ chế của CNTB độc quyền nhà nước thì: 

Xem đáp án

Câu 389:

CNTB độc quyền nhà nước là: 

Xem đáp án

Câu 390:

Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào? 

Xem đáp án

Câu 391:

Sở hữu độc quyền nhà nước là sự kết hợp của: 

Xem đáp án

Câu 392:

Sở hữu nhà nước được hình thành bằng cách:

Xem đáp án

Câu 393:

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: 

Xem đáp án

Câu 394:

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất? 

Xem đáp án

Câu 395:

Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: 

Xem đáp án

Câu 396:

Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến: 

Xem đáp án

Câu 397:

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào? 

Xem đáp án

Câu 398:

Tỷ suất lợi tức thay đổi trong phạm vi nào? 

Xem đáp án

Câu 399:

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu? 

Xem đáp án

Câu 400:

Giá cả thị trường của hàng hoá xoay quanh yếu tố nào? 

Xem đáp án

Câu 401:

Đâu là sự khác nhau giữa địa tô phong kiến và địa tô TBCN? 

Xem đáp án

Câu 402:

Cổ phiếu và trái phiếu đều là hình thức đầu tư. Chọn ý kiến đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 403:

Cổ phiếu và trái phiếu là hình thức đầu tư. Chọn các ý đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 404:

Các ý nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 405:

Chọn ý kiến đúng về giá cả ruộng đất và giá cả hàng hoá thông thường 

Xem đáp án

Câu 406:

Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau: 

Xem đáp án

Câu 407:

Giá trị xã hội của hàng hoá công nghiệp và nông nghiệp giống nhau ở chỗ dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 408:

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất? 

Xem đáp án

Câu 409:

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi? 

Xem đáp án

Câu 410:

Những tiến trình có tính quy luật để chuyển kinh tế hàng hoá giản đơn lên kinh tế TBCN là gì? 

Xem đáp án

Câu 411:

Quy luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của: 

Xem đáp án

Câu 412:

ý kiến nào đúng về hậu quả của lạm phát? 

Xem đáp án

Câu 413:

Trong các mệnh đề dưới đây hãy chọn các mệnh đề đúng:

Xem đáp án

Câu 414:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?

Xem đáp án

Câu 415:

Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là: 

Xem đáp án

Câu 416:

Đặc điểm của CNTB ngày nay được biểu hiện ở: 

Xem đáp án

Câu 417:

Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay? 

Xem đáp án

Câu 418:

Đặc điểm của Con -sơn là: 

Xem đáp án

Câu 419:

Nguyên nhân xuất hiện độc quyền đa ngành là: 

Xem đáp án

Câu 420:

Conglomeret là: 

Xem đáp án

Câu 421:

Trong CNTB ngày nay xuất hiện nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ. Nguyên nhân là: 

Xem đáp án

Câu 422:

Hình thức tổ chức và cơ chế thống trị của tư bản tài chính trong CNTB ngày nay thay đổi là do: 

Xem đáp án

Câu 423:

Hình thức tồn tại của các tập đoàn tư bản tài chính của CNTB ngày nay thường dưới dạng: 

Xem đáp án

Câu 424:

Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế thông qua: 

Xem đáp án

Câu 425:

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng: 

Xem đáp án

Câu 426:

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: 

Xem đáp án

Câu 427:

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là: 

Xem đáp án

Câu 428:

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: 

Xem đáp án

Câu 429:

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: 

Xem đáp án

Câu 430:

Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB? 

Xem đáp án

Câu 431:

Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền: 

Xem đáp án

Câu 432:

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí: 

Xem đáp án

Câu 436:

Nếu lao động là hàng hoá thì mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 437:

Lợi nhuận là:

Xem đáp án

Câu 438:

Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ: 

Xem đáp án

Câu 439:

Khi đồng nội tệ được định giá thấp sẽ: 

Xem đáp án

Câu 440:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng? 

Xem đáp án

Câu 441:

Kinh tế chính trị Mác- Lênin không nghiên cứu gì? 

Xem đáp án

Câu 442:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: 

Xem đáp án

Câu 443:

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 444:

Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?

Xem đáp án

Câu 445:

Các ý nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 447:

Các ý nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 448:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: 

Xem đáp án

Câu 449:

. ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? 

Xem đáp án

Câu 450:

Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?

Xem đáp án

Câu 451:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 452:

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng? 

Xem đáp án

Câu 453:

Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây. Trường hợp nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 454:

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 455:

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?

Xem đáp án

Câu 456:

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng? 

Xem đáp án

Câu 457:

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động giản đơn?

Xem đáp án

Câu 458:

ý kiến nào đúng về phạm trù lao động phức tạp? 

Xem đáp án

Câu 459:

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 460:

ý kiến nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 461:

Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến NSLĐ?

Xem đáp án

Câu 462:

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Câu 463:

kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá? 

Xem đáp án

Câu 464:

ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? 

Xem đáp án

Câu 465:

ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.

Xem đáp án

Câu 466:

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội? 

Xem đáp án

Câu 467:

Sản phẩm xã hội cần thiết là: 

Xem đáp án

Câu 468:

Tư bản bất biến là

Xem đáp án

Câu 469:

Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?

Xem đáp án

Câu 470:

ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động

Xem đáp án

Câu 471:

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB: 

Xem đáp án

Câu 472:

Nhận định nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 473:

Nhận định nào dưới đây không đúng. 

Xem đáp án

Câu 474:

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng: 

Xem đáp án

Câu 475:

Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 476:

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng. 

Xem đáp án

Câu 477:

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 478:

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 479:

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh: 

Xem đáp án

Câu 480:

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối giống nhau ở điểm nào?

Xem đáp án

Câu 481:

Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối 

Xem đáp án

Câu 482:

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý kiến nào dưới đây là đúng? 

Xem đáp án

Câu 483:

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? 

Xem đáp án

Câu 484:

Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào không đúng? 

Xem đáp án

Câu 485:

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào? 

Xem đáp án

Câu 486:

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN 

Xem đáp án

Câu 487:

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng? 

Xem đáp án

Câu 488:

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng? 

Xem đáp án

Câu 489:

ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng 

Xem đáp án

Câu 490:

Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều hướng nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 491:

Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới? 

Xem đáp án

Câu 492:

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ: 

Xem đáp án

Câu 493:

.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn? 

Xem đáp án

Câu 494:

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với: 

Xem đáp án

Câu 495:

.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn? 

Xem đáp án

Câu 496:

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:

Xem đáp án

Câu 497:

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?

Xem đáp án

Câu 499:

.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga? 

Xem đáp án

Câu 500:

Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào? 

Xem đáp án

Câu 501:

Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào? 

Xem đáp án

Câu 502:

Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì? 

Xem đáp án

Câu 503:

Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra? 

Xem đáp án

Câu 505:

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?

Xem đáp án

Câu 506:

Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì: 

Xem đáp án

Câu 507:

Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?

Xem đáp án

Câu 508:

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua: 

Xem đáp án

Câu 509:

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua: 

Xem đáp án

Câu 510:

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào? 

Xem đáp án

Câu 511:

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có: 

Xem đáp án

Câu 512:

QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào? 

Xem đáp án

Câu 513:

Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Xem đáp án

Câu 514:

Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Xem đáp án

Câu 515:

Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng? 

Xem đáp án

Câu 517:

Phạm trù chiếm hữu là: 

Xem đáp án

Câu 518:

Phạm trù sở hữu:

Xem đáp án

Câu 519:

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 520:

Sở hữu tồn tại thế nào? 

Xem đáp án

Câu 521:

. Thế nào là quan hệ sở hữu: 

Xem đáp án

Câu 522:

Thế nào là chế độ sở hữu:

Xem đáp án

Câu 523:

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 524:

Chọn phương án đúng:

Xem đáp án

Câu 525:

Sở hữu xét về mặt pháp lý là 

Xem đáp án

Câu 526:

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì? 

Xem đáp án

Câu 527:

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập: 

Xem đáp án

Câu 528:

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân: 

Xem đáp án

Câu 529:

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có: 

Xem đáp án

Câu 530:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 531:

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX: 

Xem đáp án

Câu 532:

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:

Xem đáp án

Câu 533:

Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 534:

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì? 

Xem đáp án

Câu 535:

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:

Xem đáp án

Câu 536:

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách: 

Xem đáp án

Câu 537:

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 538:

Phạm trù kinh tế nhà nước: 

Xem đáp án

Câu 539:

Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào? 

Xem đáp án

Câu 540:

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo: 

Xem đáp án

Câu 541:

Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào? 

Xem đáp án

Câu 542:

. Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc: 

Xem đáp án

Câu 543:

Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào? 

Xem đáp án

Câu 544:

Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 545:

Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là

Xem đáp án

Câu 546:

Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là: 

Xem đáp án

Câu 547:

Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở: 

Xem đáp án

Câu 548:

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên

Xem đáp án

Câu 549:

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm: 

Xem đáp án

Câu 550:

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm: 

Xem đáp án

Câu 551:

Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?

Xem đáp án

Câu 552:

Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì: 

Xem đáp án

Câu 553:

. Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì: 

Xem đáp án

Câu 554:

Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào? 

Xem đáp án

Câu 555:

Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là:

Xem đáp án

Câu 556:

Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng? 

Xem đáp án

Câu 557:

Thực chất của CNH ở nước ta là gì?

Xem đáp án

Câu 559:

Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá? 

Xem đáp án

Câu 560:

Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

Xem đáp án

Câu 561:

Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất? 

Xem đáp án

Câu 562:

Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?

Xem đáp án

Câu 563:

Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?

Xem đáp án

Câu 564:

Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là: 

Xem đáp án

Câu 566:

Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp? 

Xem đáp án

Câu 567:

Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào? 

Xem đáp án

Câu 568:

Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?

Xem đáp án

Câu 569:

Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì? 

Xem đáp án

Câu 570:

Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:

Xem đáp án

Câu 571:

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

Xem đáp án

Câu 572:

Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay? 

Xem đáp án

Câu 573:

Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? 

Xem đáp án

Câu 574:

Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do: 

Xem đáp án

Câu 575:

Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là: 

Xem đáp án

Câu 576:

Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì? 

Xem đáp án

Câu 577:

Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường? 

Xem đáp án

Câu 578:

Giá cả thị trường có chức năng gì?

Xem đáp án

Câu 579:

Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

Xem đáp án

Câu 580:

Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?

Xem đáp án

Câu 581:

Thế nào là cung hàng hoá? 

Xem đáp án

Câu 582:

ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau: 

Xem đáp án

Câu 583:

Cạnh tranh có vai trò:

Xem đáp án

Câu 584:

Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau: 

Xem đáp án

Câu 585:

Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì? 

Xem đáp án

Câu 586:

Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường? 

Xem đáp án

Câu 587:

Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm: 

Xem đáp án

Câu 588:

Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là: 

Xem đáp án

Câu 589:

Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

Xem đáp án

Câu 590:

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây? 

Xem đáp án

Câu 591:

Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì? 

Xem đáp án

Câu 592:

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là: 

Xem đáp án

Câu 593:

Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ: 

Xem đáp án

Câu 594:

Tính cân đối của nền kinh tế là: 

Xem đáp án

Câu 595:

Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì? 

Xem đáp án

Câu 596:

Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?

Xem đáp án

Câu 597:

Tài chính là một quan hệ kinh tế: 

Xem đáp án

Câu 598:

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính? 

Xem đáp án

Câu 599:

Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:

Xem đáp án

Câu 600:

Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước? 

Xem đáp án

Câu 601:

Tài chính có chức năng nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 602:

Chính sách tài chính thường sử dụng công cụ nào là chủ yếu để điều tiết nền kinh tế? 

Xem đáp án

Câu 603:

Yếu tố nào là chủ yếu nhất trong tổng thu của ngân sách nhà nước?

Xem đáp án

Câu 604:

Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 605:

Thị trường tài chính là gì? 

Xem đáp án

Câu 606:

Chức năng giám đốc của tài chính là: 

Xem đáp án

Câu 607:

Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?

Xem đáp án

Câu 608:

Đối tượng giám đốc tài chính là: 

Xem đáp án

Câu 609:

Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính: 

Xem đáp án

Câu 610:

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu? 

Xem đáp án

Câu 611:

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 612:

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ: 

Xem đáp án

Câu 613:

Thị trường tài chính bao gồm: 

Xem đáp án

Câu 614:

Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.

Xem đáp án

Câu 615:

Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế nào?

Xem đáp án

Câu 616:

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng? 

Xem đáp án

Câu 617:

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng? 

Xem đáp án

Câu 618:

Chức năng của tín dụng là: 

Xem đáp án

Câu 619:

Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?

Xem đáp án

Câu 620:

Đặc điểm tín dụng nhà nước là: 

Xem đáp án

Câu 621:

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất? 

Xem đáp án

Câu 622:

Tín dụng có vai trò gì?

Xem đáp án

Câu 623:

Lợi tức tín dụng gồm có:

Xem đáp án

Câu 624:

Tỷ suất lợi tức biến động thế nào? 

Xem đáp án

Câu 625:

Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng? 

Xem đáp án

Câu 626:

Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường 

Xem đáp án

Câu 627:

Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng: 

Xem đáp án

Câu 628:

Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:

Xem đáp án

Câu 629:

Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là: 

Xem đáp án

Câu 630:

Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? 

Xem đáp án

Câu 633:

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước 

Xem đáp án

Câu 634:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì? 

Xem đáp án

Câu 635:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là

Xem đáp án

Câu 636:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ: 

Xem đáp án

Câu 637:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là: 

Xem đáp án

Câu 638:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là: 

Xem đáp án

Câu 639:

Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?

Xem đáp án

Câu 640:

Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? 

Xem đáp án

Câu 641:

Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó? 

Xem đáp án

Câu 642:

Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn: 

Xem đáp án

Câu 643:

Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động? 

Xem đáp án

Câu 645:

Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào? 

Xem đáp án

Câu 646:

Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?

Xem đáp án

Câu 647:

Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?

Xem đáp án

Câu 648:

Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?

Xem đáp án

Câu 649:

Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?

Xem đáp án

Câu 650:

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng? 

Xem đáp án

Câu 651:

Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 652:

Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 653:

Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là

Xem đáp án

Câu 654:

Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là: 

Xem đáp án

Câu 655:

Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là: 

Xem đáp án

Câu 656:

Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:

Xem đáp án

Câu 657:

Tỷ giá hối đoái thuộc về: 

Xem đáp án

Câu 658:

Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào? 

Xem đáp án

Câu 659:

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là: 

Xem đáp án

Câu 660:

Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: 

Xem đáp án

Câu 661:

Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì? 

Xem đáp án

Câu 662:

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì? 

Xem đáp án

Câu 663:

Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:

Xem đáp án

Câu 664:

Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có: 

Xem đáp án

Câu 665:

Địa tô tuyệt đối là: 

Xem đáp án

Câu 666:

Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở: 

Xem đáp án

Câu 667:

Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?

Xem đáp án

Câu 668:

Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:

Xem đáp án

Câu 669:

Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau ở điểm cơ bản nào?

Xem đáp án

Câu 670:

Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính? 

Xem đáp án

Câu 671:

Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 672:

"Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo" là: 

Xem đáp án

Câu 673:

Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:

Xem đáp án

Câu 674:

Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào? 

Xem đáp án

Câu 675:

Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội" là

Xem đáp án

Câu 676:

Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư? Khi cung = cầu 

Xem đáp án

Câu 677:

Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư? 

Xem đáp án

Câu 678:

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 679:

Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?

Xem đáp án

Câu 680:

Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào? 

Xem đáp án

Câu 682:

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức 

Xem đáp án

Câu 683:

Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:

Xem đáp án

Câu 684:

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào? 

Xem đáp án

Câu 685:

Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào? 

Xem đáp án

Câu 686:

Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào? 

Xem đáp án

Câu 687:

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: 

Xem đáp án

Câu 688:

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:

Xem đáp án

Câu 689:

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là: 

Xem đáp án

4.6

28 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%