100+ câu trắc nghiệm Virus thực vật, viroid, phytoplasma có đáp án - Phần 1
676 người thi tuần này 4.6 763 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Khi nối các thông tin cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
Giai đoạn |
Mục đích |
1. Tạo vector virus tái tổ hợp |
Để mang gene mong muốn vào tế bào vi khuẩn |
2. Biến nạp gene mong muốn vào cơ thể vi khuẩn |
Đưa gene cần thiết vào tế bào vi khuẩn để biểu hiện |
3. Nuôi vi khuẩn để tạo sinh khối |
Tăng sinh số lượng tế bào mang gene tái tổ hợp |
A. 1 – a; 2 – c; 3 – b
B. 1 – a; 2 – b; 3 – c
C. 1 – b; 2 – c; 3 – a
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 2
Khi nối các thông tin dạng thể thực thể và đặc điểm, cách nối nào hợp lý?
Dạng thể sinh học |
Đặc điểm |
1. Virus |
b. Có thể xâm nhiễm vào tất cả các dạng sinh vật, từ động vật, thực vật cho tới vi khuẩn và cổ khuẩn. |
2. Prion |
c. Trong một điều kiện nào đó, phân tử có thể thay đổi cấu trúc và gây bệnh. |
3. Viroid |
d. Những phân tử RNA vòng, dạng trần, không có vỏ capsid, mã hóa đơn. |
4. Vi khuẩn |
a. Một nhóm sinh vật đơn bào, có kích thước hiển vi và thường có cấu trúc tế bào đơn giản. |
A. 1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – d
B. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a
C. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 3
A. 1 - màng đa diện; 2 - tế bào chất đa diện
B. 1 - đỉnh đa diện; 2 - tế bào chất
C. 1 - nhân đa diện; 2 - tế bào chất đa diện
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. Lá cây tự nhiên
B. Thân cây tự nhiên
C. Sinh khối vi khuẩn gây hại
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 5
A. Vector
B. Thể mang
C. Mũi tên
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 6
A. Virus mũi tên
B. Virus thể chứa
C. Virus thể mang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Virus ký sinh thực vật
B. Virus ký sinh động vật
C. Virus ký sinh vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Cả vi khuẩn và virus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vector
B. Capsid
C. Viron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1 - Virus; 2 - Đáp ứng
B. 1 - Chất lạ; 2 - Nhận thức
C. 1 - Chất lạ; 2 - Đáp ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1 - Nhận thức; 2 - Đáp ứng
B. 1 - Đánh dấu; 2 - Bất hoạt
C. 1 - Liên kết; 2 - Đáp ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Cho thông tin bảng sau:
Giai đoạn |
Diễn biến |
1. Hấp phụ |
d. Gai glycoprotein hoặc protein bề mặt gắn đặc hiệu với thụ thể bề mặt của tế bào chủ. |
2. Xâm nhập |
e. Virus đưa nucleocapsid hoặc acid nucleic vào tế bào chất. |
3. Sinh tổng hợp |
f. Tổng hợp acid nucleic và protein của virus. |
4. Lắp ráp |
b. Lắp acid nucleic vào protein vỏ. |
5. Phóng thích |
a. Virus phá vỡ tế bào để chui ra ngoài. |
Khi nối các thông tin cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A. 1 – c; 2 – b; 3 – f; 4 – d; 5 – a
B. 1 – g; 2 – c; 3 – e; 4 – f; 5 – a
C. 1 – d; 2 – e; 3 – f; 4 – g; 5 – a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Cho thông tin bảng sau:
Dạng thể sinh học |
Đặc điểm |
1. Virus |
b. Có thể xâm nhiễm vào tất cả các dạng sinh vật, từ động vật, thực vật cho tới vi khuẩn và cổ khuẩn. |
2. Prion |
c. Trong một điều kiện nào đó, phân tử có thể thay đổi cấu trúc và gây bệnh. |
3. Viroid |
d. Những phân tử RNA vòng, dạng trần, không có vỏ capsid, mã hóa đơn. |
4. Vi khuẩn |
a. Một nhóm sinh vật đơn bào, có kích thước nhỏ và thường có cấu trúc tế bào đơn giản. |
Khi nối các thông tin cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A. 1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – d
B. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a
C. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Virus gây bệnh cho cây
B. Sâu, côn trùng gây hại
C. Thể khuẩn thể (phage)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sinh học
B. Vật lý
C. Hoá học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tạo lượng lớn chế phẩm
B. Trong thời gian ngắn
C. Giảm giá thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Virus kí sinh thực vật
B. Virus kí sinh động vật
C. Virus kí sinh vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Virus mang gene mong muốn vào vi khuẩn
B. Virus mang gene của vi khuẩn
C. Virus mang gene của nó vào vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Cả vi khuẩn và virus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tăng lượng virus.
B. Tăng lượng vi khuẩn.
C. Tách chiết sinh khối để thu chế phẩm sinh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Penicillin.
B. Interferon.
C. Albumin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2.
B. 3.
C. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Vector.
B. Thể mang.
C. Mũi tên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Virus mũi tên.
B. Virus thể chứa.
C. Virus thể mang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.