100+ câu trắc nghiệm Hóa lý có đáp án - Phần 1
1166 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. diện tích bề mặt của chất hấp phụ
B. diện tích bề mặt của chất bị hấp phụ
C. diện tích bề mặt trên 1 đơn vị chiều dài của chất hấp phụ
D. diện tích bề mặt trên 1 đơn vị trọng lượng hoặc một đơn vị thể tích của chất hấp phụ
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch thật.
B. Áp suất thẩm thấu của hệ keo là hằng định theo thời gian.
C. Áp suất thẩm thấu chỉ phụ thuộc vào kích thước hạt.
D. Áp suất thẩm thấu của hệ keo là không hằng định và giảm dần theo thời gian.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. D dung dịch thật < Dhệ phân tán thô < D hệ keo
B. D hệ phân tán thô < Ddung dịch thật < D hệ keo
C. D dung dịch thật < D hệ keo < D để phân tán thô
D. D hệ phân tán thô < D hệ keo < D dung dịch thật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Liosol là hệ phân tán keo mà chất phân tán là rắn, lỏng hay khí phân tán trong môi trường lỏng.
B. Aerosol là hệ phân tán mà chất phân tán là rắn, lỏng, hay khi phân tán trong môi trường khí.
C. Hydrosol là hệ phân tán keo mà chất phân tán là rắn, lỏng hay khi phân tán trong môi trường phân tán là nước.
D. Sol là hệ phân tán trong đó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong môi trường phân tán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. CS+ < Rb+ < K+ < Na+< Li+
B. K+ < Na+ < Li+ < Rb+ < Cs+
C. Li+< Na+ < K+ < Rb+ < Cs+
D. Na+ < Li+ < K+ < Cs+ < Rb+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nước
B. Cồn
C. Chất hoạt động bề mặt
D. Chất tan không hoạt động bề mặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Áp suất
B. Nồng độ
C. Nhiệt độ
D. Các dạng oxy hóa khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật bán dẫn.
B. Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật dẫn loại 3, vật bán dẫn
C. Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2.
D. Vật dẫn loại 1, vật dẫn loại 2, vật dẫn loại 3, vật dẫn loại 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có thể điều chế ở nồng độ cao
B. Khi tăng nồng độ pha phân tán sẽ keo tụ.
C. Khi bốc hơi môi trường phân tán ta thu được cắn khô, phân tán trở lại cắn khô vào môi trường phân tán cũ thì tạo thành hệ keo.
D. ít bị ảnh hưởng bởi chất điện ly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cực (+) Catod xảy ra quá trình khử: Fe3+ +e-Fe2+
B. Cực (-) Anod xảy ra quá trình oxy hóa: Cu -2e – Cu2+
C. Cực (-) Catod xảy ra quá trình oxy hóa: Cu -2e - Cu2+.
D. Phản ứng điện cực trong pin: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2 Fe2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các điện tử do điện trường cung cấp.
B. Dung môi hòa tan, nhiệt độ môi trường.
C. Bản chất, nồng độ chất điện ly.
D. Điện tích và bán kính ion.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lỏng - khí; rắn - khí
B. Rắn - rắn; khí – khí
C. Rắn - rắn, lỏng - lỏng
D. Lỏng - lỏng: rắn - lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. [m(Agl).nNO3- (n-x)Ag+ ]X-.XAg
B. [m(Agi).nAg+ .(n-x) NO3- ]X+.X NO3-
C. [m(Ag!).nNO3- (n+x)Ag+ ]X-.XAg+
D. [m(Ag!).nl- .(n+x)K+- ]X-.X K+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. N/D, kích thước pha phân tán < 0,5 mm
B. D/N, kích thước pha phân tán < 0,5 mm
C. D/N, kích thước pha phân tán = 0,5 mm
D. N/D, kích thước pha phân tán = 0,5 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. -0,230 V
B. +0,158 V
C. -0,158V
D. + 0,230
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (-) Ag+ Ag || Cul Cu2+ (+)
B. (-) Cul Cu2+|| Ag+ Ag (+)
C. (+) Cul Cu2+|| Ag+ Ag (-)
D. (-) Ag] Ag+ || Cu2+ | Cu (+)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sự keo tụ của hệ keo nhằm làm giảm diện tích bề mặt phân chia pha.
B. Tăng bề diện tích mặt phân chia pha nhằm giảm năng lượng tự do bề mặt
C. Theo chiều diễn biến tự nhiên, năng lượng tự do bề mặt có khuynh hướng giảm
D. Sức căng bề mặt càng lớn hệ càng kém bền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Lớp khuếch tán, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ, nhân keo
B. Lớp khuếch tán, lớp hấp phụ, lớp quyết định thể hiệu, nhân keo.
C. Nhân keo, lớp khuếch tán, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ.
D. Nhân keo, lớp quyết định thể hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 50g đến 100g cho người lớn và 18 đến 2g cho trẻ em
B. 50g đến 100g cho người lớn và 18 đến 2 g / kg cho trẻ em
C. 5g đến 10g cho người lớn và 18 đến 2g cho trẻ em
D. 5g đến 10g cho người lớn và 18 đến 2g / kg cho trẻ em
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Kích thước tiểu phân, độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất, khả năng hướng đến đích sinh
B. Độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất, khả năng hướng đến đích sinh, sự giải phóng hoạt chất
C. Độ hòa tan, độ ổn định, khả năng hướng đến đích sinh, sự giải phóng hoạt chất
D. Kích thước tiểu phân, độ hòa tan, độ ổn định, khả năng chứa hoạt chất,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Keo trung hòa điện
B. Keo âm
C. Vừa keo âm, vừa keo dương.
D. Keo dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Điện cực loại 4 (điện cực màng và điện cực chỉ thị ion)
B. Điện cực loại 2 (điện cực so sánh)
C. Điện cực loại 1 (điện cực chỉ thị ion)
D. Điện cực loại 3 (điện cực oxy hóa khử)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.