Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 4:

Chọn câu sai trong 4 đáp án sau đây:

Xem đáp án

Câu 5:

Các yếu tố ảnh hưởng đến mạch của ĐM, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 6:

Vị trí bắt mạch của các ĐM lớn, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 7:

Chọn câu sai ở trong 4 đáp án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 8:

Mạch phản ánh thất trái tốt nhất:

Xem đáp án

Câu 9:

Các yếu tố hỗ trợ sự hồi lưu tĩnh mạch chi, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 10:

Máy đo huyết áp nào có độ chính xác cao nhất?

Xem đáp án

Câu 12:

Ý nghĩa của số 120/80mmHg khi đo HA:

Xem đáp án

Câu 14:

Các nguyên tắc khi đo huyết áp, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 15:

Trong các TM sau đây, đâu không phải là TM chính của cơ thể:

Xem đáp án

Câu 18:

Chọn câu sai, bắt mạch đùi để:

Xem đáp án

Câu 19:

Chọn câu sai. Khi sờ mạch chi trên và chi dưới cần chú ý:

Xem đáp án

Câu 20:

Hãy chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 21:

Liên quan đến dấu mạch giật khi thăm khám:

Xem đáp án

Câu 22:

Chọn câu sai. Nói về đo HA:

Xem đáp án

Câu 23:

Chọn câu sai khi đo HA:

Xem đáp án

Câu 24:

Bắt mạch cánh tay đúng cách:

Xem đáp án

Câu 26:

Hiện tượng gọi là “ khoảng trống thính chẩn” xảy ra do:

Xem đáp án

Câu 27:

Bệnh nhân có huyết áp cao thường có triệu chứng đi kèm nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 28:

Chọn tổ hợp đúng khi nói về mối liên quan giữa áp lực trong bao quấn máy đo với tiếng Korotkoff và áp lực động mạch:

Xem đáp án

Câu 29:

Áp lực tĩnh mạch phụ thuộc, chọn đáp án sai:

Xem đáp án

Câu 31:

Người bị hẹp van 3 lá, bị bệnh phổi mạn tính,…sẽ có dạng mạch tĩnh mạch là:

Xem đáp án

Câu 32:

Câu nào sau đây là đúng: Nói về áp lực tĩnh mạch:

Xem đáp án

Câu 33:

Câu nào sau đây là sai khi nói về phản hồi gan tĩnh mạch cảnh:

Xem đáp án

Câu 36:

Dạng mạch động mạch:

Xem đáp án

Câu 37:

Dạng mạch tĩnh mạch:

Xem đáp án

Câu 38:

Về mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 39:

Đặc điểm nào sao đây là của tĩnh mạch cảnh:

Xem đáp án

Câu 40:

Nguyên nhân thông thường của tăng áp lực tĩnh mạch cảnh:

Xem đáp án

Câu 41:

Về tĩnh mạch cảnh trong, câu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 43:

Đặc điểm nào sau đây là của động mạch cảnh:

Xem đáp án

Câu 44:

Mạch động mạch bình thường có áp lực bao nhiêu:

Xem đáp án

Câu 45:

Nguyên nhân gây mạch nảy mạnh ở mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 46:

Rối loạn nhịp nào dễ nhầm lẫn với mạch xen kẽ:

Xem đáp án

Câu 49:

Nguyên nhân gây mạch yếu nhẹ ở mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%