🔥 Đề thi HOT:

1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1838 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

106.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1591 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

11.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1257 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừ:

Xem đáp án

Câu 2:

Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Câu 3:

Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Câu 4:

Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:

Xem đáp án

Câu 5:

Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:

Xem đáp án

Câu 6:

Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:

Xem đáp án

Câu 7:

Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:

Xem đáp án

Câu 8:

Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:

Xem đáp án

Câu 9:

Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:

Xem đáp án

Câu 10:

Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:

Xem đáp án

Câu 12:

Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:

Xem đáp án

Câu 13:

Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 14:

Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 15:

Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 16:

Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to:

Xem đáp án

Câu 18:

Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:

Xem đáp án

Câu 19:

Thứ tự thực hiện trong khám gan là:

Xem đáp án

Câu 20:

Đặc điểm giải phẫu của gan là:

Xem đáp án

Câu 21:

Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:

Xem đáp án

Câu 23:

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:

Xem đáp án

Câu 24:

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:

Xem đáp án

Câu 25:

Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:

Xem đáp án

Câu 26:

Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa không bao gồm:

Xem đáp án

Câu 27:

Chọn câu đúng nhất sau đây 8:

Xem đáp án

Câu 28:

Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 29:

Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 30:

Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to:

Xem đáp án

Câu 31:

Gan đập theo nhịp tim có thể thấy được trong trường hợp:

Xem đáp án

Câu 33:

Trong trường hợp bình thường, có thể sờ thấy gan ở:

Xem đáp án

Câu 34:

Tiếng cọ bao gan thường nghe thấy trong trường hợp nào:

Xem đáp án

Câu 35:

Lượng bilirubine toàn phần trong máu bình thường là:

Xem đáp án

Câu 36:

Lượng bilirubine gián tiếp trong máu bình thường là:

Xem đáp án

Câu 37:

Lượng bilirubine trực tiếp trong máu là:

Xem đáp án

Câu 38:

Ý nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây sai:

Xem đáp án

Câu 40:

Vàng da xuất hiện trên lâm sàng khi bilirubine toàn phần trong máu:

Xem đáp án

Câu 41:

Vàng da dưới lâm sàng khi lượng bilirubin từ:

Xem đáp án

Câu 43:

Các cơ chế gây vàng da do xơ gan, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 44:

Phát biểu nào sau đây đúng 19:

Xem đáp án

Câu 45:

Nhận định nào sau đây là đúng về hội chứng Dubin – Johnson:

Xem đáp án

Câu 46:

Các yếu tố sau đây gợi ý nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 47:

Các bệnh lí về gan với biểu hiện tắc mật nổi bật, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 49:

Chẩn đoán xác định vàng da trong lâm sàng, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 50:

Các chẩn đoán phân biệt vs HC vàng da, chọn câu sai:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%