Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Dạng mạch động mạch:

Xem đáp án

Câu 2:

Dạng mạch động mạch 1:

Xem đáp án

Câu 3:

Dạng mạch động mạch 3:

Xem đáp án

Câu 4:

Dạng mạch tĩnh mạch 4:

Xem đáp án

Câu 5:

Nguyên nhân gây mạch xen kẻ ở mạch động mạch, câu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 6:

Dạng mạch tĩnh mạch 5:

Xem đáp án

Câu 7:

Dạng mạch tĩnh mạch 6:

Xem đáp án

Câu 8:

Dạng mạch tĩnh mạch 7:

Xem đáp án

Câu 10:

Lồng ngực nở nang, chân kém phát triển có thể là do:

Xem đáp án

Câu 12:

Ổ đập ở khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức có ý nghĩa gì?

Xem đáp án

Câu 13:

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân làm mỏm tim đập yếu?

Xem đáp án

Câu 14:

Dày thất trái khi:

Xem đáp án

Câu 15:

Có thể gặp trong hội chứng Marfan:

Xem đáp án

Câu 16:

Dấu nẩy trước ngực:

Xem đáp án

Câu 17:

Diện đập của mỏm tim thấp và ra ngoài nách so với bình thường có thể do:

Xem đáp án

Câu 19:

Rung cả vùng trước tim theo mỗi nhịp tim không gặp ở:

Xem đáp án

Câu 20:

Khi dày thất trái, không có hiện tượng:

Xem đáp án

Câu 21:

Dấu Hardez:

Xem đáp án

Câu 22:

Dấu Hardez: khi thấy nẩy cùng lúc với mỏm tim đập ta kết luận:

Xem đáp án

Câu 23:

Rung miêu không gặp trong:

Xem đáp án

Câu 25:

Sờ vùng trước tim khi có rung miêu:

Xem đáp án

Câu 26:

Đặc điểm phần chuông:

Xem đáp án

Câu 27:

Ổ đập sờ được ở khoang liên sườn 2 bờ trái xương ức:

Xem đáp án

Câu 31:

Ý nghĩa của T1 là gì?

Xem đáp án

Câu 32:

Câu nào trong đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 33:

Cách xác định chu chuyển tim?

Xem đáp án

Câu 34:

Câu nào sau đây là đúng khi nghe tim?

Xem đáp án

Câu 35:

Ở vùng van hai lá:

Xem đáp án

Câu 36:

Câu nào sau đây là đúng nhất:

Xem đáp án

Câu 37:

Câu nào sau đây đúng trong 4 đáp án?

Xem đáp án

Câu 38:

Hướng lan do âm thổi trong trường hợp hở van hai lá là:

Xem đáp án

Câu 39:

Âm thổi nào tăng khi nằm nghiêng trái:

Xem đáp án

Câu 42:

Âm thổi tâm thu nào tăng khi cúi người ra trước, thở ra, nín thở?

Xem đáp án

Câu 43:

Tư thế nào giúp tăng cường độ các âm thổi tim phải?

Xem đáp án

Câu 44:

Tác dụng của thuốc co mạch là?

Xem đáp án

Câu 45:

Chọn câu đúng nhất trong 4 đáp án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 46:

Bệnh nhân bị bệnh tim mạch thường than phiền về các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Câu 47:

Bệnh lý tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 48:

Bệnh lý ngoài tim gây đau ngực, nguyên nhân trong lồng ngực:

Xem đáp án

Câu 50:

Khi hỏi về triệu chứng đau ngực, phải hỏi đầy đủ các chi tiết sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%