🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh trong lòng mao mạch phổi tăng quá cao:

Xem đáp án

Câu 2:

Chọn câu đúng về phân biệt ho ra máu:

Xem đáp án

Câu 3:

Ho ra máu trong hẹp van hai lá khít, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 4:

Chọn câu đúng về ngất:

Xem đáp án

Câu 5:

Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:

Xem đáp án

Câu 6:

Đặc điểm của ngất do hệ thần kinh tự chủ là:

Xem đáp án

Câu 7:

Các nguyên nhân của ngất:

Xem đáp án

Câu 8:

Ngất do rối loạn nhịp tim:

Xem đáp án

Câu 9:

Hậu quả của suy tim trái và hẹp van mũ ni, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 10:

Ho ra máu trong phù phổi cấp:

Xem đáp án

Câu 11:

Nói về đánh trống ngực, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 12:

Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai:

Xem đáp án

Câu 13:

Rối loạn nhịp tim trong đánh trống ngực:

Xem đáp án

Câu 14:

Triệu chứng mệt, chọn sai:

Xem đáp án

Câu 15:

Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:

Xem đáp án

Câu 17:

Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 18:

Phát biểu đúng về tím tái:

Xem đáp án

Câu 19:

Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 21:

Chọn câu sai ở những đáp án dưới đây:

Xem đáp án

Câu 22:

Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:

Xem đáp án

Câu 23:

Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 24:

Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:

Xem đáp án

Câu 25:

Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:

Xem đáp án

Câu 26:

Tần số hô hấp bình thường:

Xem đáp án

Câu 27:

Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:

Xem đáp án

Câu 30:

Liên quan đến mảnh sườn di động điều nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Câu 33:

Dấu Hoover là:

Xem đáp án

Câu 34:

Phần sờ trong khám phổi, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 38:

Chọn câu sai ở đáp án dưới đây nhé:

Xem đáp án

Câu 39:

Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:

Xem đáp án

Câu 40:

Chọn phát biểu sai:

Xem đáp án

Câu 41:

Tiếng thở nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:

Xem đáp án

Câu 42:

Chọn phát biểu đúng:

Xem đáp án

Câu 44:

Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu có tiếng óc ách khi lắc tại đáy phổi giúp nghĩ đến bệnh cảnh?

Xem đáp án

Câu 45:

Đặc điểm tiếng thở thanh quản:

Xem đáp án

Câu 46:

Đặc điểm: “200-600 Hz, êm dịu, yếu, ngoại vi, một thì” là của loại tiếng thở nào?

Xem đáp án

Câu 47:

Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt tiếng thở khí phế quản với tiếng thở phế nang là:

Xem đáp án

Câu 49:

Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào?

Xem đáp án

Câu 50:

Tiếng thêm vào liên tục gồm:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%