Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 3:

Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do:

Xem đáp án

Câu 5:

Phát biểu sai khi nói về biến chứng bỏng ở đường tiêu hóa:

Xem đáp án

Câu 7:

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng:

Xem đáp án

Câu 8:

Trong những xét nghiệm liên quan đến nhiễm trùng huyết thì:

Xem đáp án

Câu 10:

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

Xem đáp án

Câu 11:

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

Xem đáp án

Câu 13:

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Xem đáp án

Câu 14:

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Xem đáp án

Câu 15:

Bilirubin được tạo ra do:

Xem đáp án

Câu 17:

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp sẽ được liên hợp ở:

Xem đáp án

Câu 18:

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là

Xem đáp án

Câu 19:

Tại ruột, bilirubin trực tiếp sẽ:

Xem đáp án

Câu 20:

Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Xem đáp án

Câu 21:

Dấu hiệu chắc chắn vàng da sau gan (tắc mật):

Xem đáp án

Câu 22:

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

Xem đáp án

Câu 23:

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

Xem đáp án

Câu 24:

Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:

Xem đáp án

Câu 25:

Thứ tự xuất hiện các dấu hiệu của tam chứng Charcot:

Xem đáp án

Câu 27:

Trong vàng da dưới lâm sàng, nồng độ Bilirubin TP là:

Xem đáp án

Câu 28:

Bilirubin trực tiếp hòa tan trong nước nhờ:

Xem đáp án

Câu 29:

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

Xem đáp án

Câu 30:

Triệu chứng vàng da không do gan bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 31:

Khi tăng bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

Xem đáp án

Câu 32:

Triệu chứng thường gặp trên bệnh nhân U quanh bóng Vater, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 34:

Bilirubin gián tiếp không thải ra nước tiểu vì:

Xem đáp án

Câu 35:

Đặc điểm của xét nghiệm Phosphatase kiềm, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc điểm của xét nghiệm GGT, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 37:

Trong chẩn đoán bằng siêu âm:

Xem đáp án

Câu 38:

Điểm yếu của CT:

Xem đáp án

Câu 39:

Nước tiểu màu vàng sậm trong vàng da tắc mật là do chứa nhiều:

Xem đáp án

Câu 40:

Đặc điểm nào sau đây là sai với định nghĩa về đau bụng cấp:

Xem đáp án

Câu 41:

Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Xem đáp án

Câu 42:

Chức năng nào sau đây không phải của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Xem đáp án

Câu 43:

Thụ thể về căng trướng nằm ở:

Xem đáp án

Câu 44:

Chọn tổ hợp kích thích gây đau cơ học với trường hợp lâm sàng tương ứng:

Xem đáp án

Câu 45:

Ở vùng niêm mạc tạng rỗng có thụ thể thần kinh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 47:

Chọn câu sai khi nói về nguyên nhân gây ra cơn đau tạng:

Xem đáp án

Câu 48:

Đặc điểm sau đây là của cơn đau tạng:

Xem đáp án

Câu 49:

Đặc điểm sau đây là của cơn đau lá thành:

Xem đáp án

Câu 50:

Chọn câu đúng khi nói về cơn đau quy chiếu:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%