Thi thử
Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:
A. Bệnh nhân bỏng cần được điều trị ở những khu vực sạch, thoáng, chống lây chéo và bội nhiễm
B. Đồ dùng vải của bệnh nhân cần phải hấp vô khuẩn
C. Nếu bỏng sâu ở chu vi cơ thể, cần để bệnh nhân nằm giường xoay, cứ 16h thay đổi tư thế bệnh nhân một lần
D. Sau mỗi lần ăn hay tiểu tiện, đại tiện, cần vệ sinh răng miệng hay vệ sinh tầng sinh môn, bộ phận sinh dục

Chọn đáp án C

🔥 Đề thi HOT:

3108 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

32.9 K lượt thi 30 câu hỏi
2329 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.6 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
2147 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.3 K lượt thi 41 câu hỏi
2079 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1644 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

42.3 K lượt thi 150 câu hỏi
1599 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

62.1 K lượt thi 295 câu hỏi
1594 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu đúng về việc chăm sóc bệnh nhân đúng cách, Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 2:

Cơ quan nào có thể bị ảnh hưởng nặng nề trong bỏng:

Xem đáp án

Câu 3:

Nguy hiểm nhất đối với thận khi bị bỏng là khoảng thời gian nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Nguyên nhân chính vì sao đối với những bệnh nhân bị bỏng sâu, nhiều trường hợp thiểu niệu kèm theo nước tiểu bị sẫm màu là do:

Xem đáp án

Câu 5:

Phát biểu sai khi nói về biến chứng bỏng ở đường tiêu hóa:

Xem đáp án

Câu 7:

Triệu chứng lâm sàng của nhiễm trùng huyết do bỏng:

Xem đáp án

Câu 8:

Trong những xét nghiệm liên quan đến nhiễm trùng huyết thì:

Xem đáp án

Câu 10:

Phát biểu sai khi nói về nhiễm trùng niệu trong bỏng:

Xem đáp án

Câu 11:

Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

Xem đáp án

Câu 13:

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Xem đáp án

Câu 14:

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Xem đáp án

Câu 15:

Bilirubin được tạo ra do:

Xem đáp án

Câu 16:

Bilirubin tự do được vận chuyển trong huyết tương là nhờ:

Xem đáp án

Câu 17:

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp sẽ được liên hợp ở:

Xem đáp án

Câu 18:

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là

Xem đáp án

Câu 19:

Tại ruột, bilirubin trực tiếp sẽ:

Xem đáp án

Câu 20:

Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Xem đáp án

Câu 21:

Dấu hiệu chắc chắn vàng da sau gan (tắc mật):

Xem đáp án

Câu 22:

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

Xem đáp án

Câu 23:

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

Xem đáp án

Câu 24:

Dấu hiệu nghi ngờ vàng da sau gan:

Xem đáp án

Câu 25:

Thứ tự xuất hiện các dấu hiệu của tam chứng Charcot:

Xem đáp án

Câu 26:

Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

Xem đáp án

Câu 27:

Trong vàng da dưới lâm sàng, nồng độ Bilirubin TP là:

Xem đáp án

Câu 28:

Bilirubin trực tiếp hòa tan trong nước nhờ:

Xem đáp án

Câu 29:

Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu:

Xem đáp án

Câu 30:

Triệu chứng vàng da không do gan bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 31:

Khi tăng bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

Xem đáp án

Câu 32:

Triệu chứng thường gặp trên bệnh nhân U quanh bóng Vater, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 34:

Bilirubin gián tiếp không thải ra nước tiểu vì:

Xem đáp án

Câu 35:

Đặc điểm của xét nghiệm Phosphatase kiềm, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc điểm của xét nghiệm GGT, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 37:

Trong chẩn đoán bằng siêu âm:

Xem đáp án

Câu 38:

Điểm yếu của CT:

Xem đáp án

Câu 39:

Nước tiểu màu vàng sậm trong vàng da tắc mật là do chứa nhiều:

Xem đáp án

Câu 40:

Đặc điểm nào sau đây là sai với định nghĩa về đau bụng cấp:

Xem đáp án

Câu 41:

Vị trí nào sau đây không phải là vị trí của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Xem đáp án

Câu 42:

Chức năng nào sau đây không phải của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:

Xem đáp án

Câu 43:

Thụ thể về căng trướng nằm ở:

Xem đáp án

Câu 44:

Chọn tổ hợp kích thích gây đau cơ học với trường hợp lâm sàng tương ứng:

Xem đáp án

Câu 45:

Ở vùng niêm mạc tạng rỗng có thụ thể thần kinh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 47:

Chọn câu sai khi nói về nguyên nhân gây ra cơn đau tạng:

Xem đáp án

Câu 48:

Đặc điểm sau đây là của cơn đau tạng:

Xem đáp án

Câu 49:

Đặc điểm sau đây là của cơn đau lá thành:

Xem đáp án

Câu 50:

Chọn câu đúng khi nói về cơn đau quy chiếu:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%