Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.1 K lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp:
A. Lục lạp
B. Nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. Bộ máy Golgi
Câu 2:
Trung tâm di truyền của tế bào là cấu trúc nào sau đây:
A. Nhân con
C. Bộ máy Golgi
D. Lizoxom
Câu 3:
Các vị trí tổng hợp Protein trong tế bào sống là:
A. Bộ máy Golgi
B. Riboxom
C. Peroxixom
D. Ti thể
Câu 4:
Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây:
A. Tổng hợp lipid
B. Điều hòa sự giải phóng đường từ gan ra máu
C. Giải độc tố.
D. Tổng hợp Protein tiết ra ngoài tế bào
Câu 5:
Ti thể xuất hiện với lượng lớn trong các tế bào nào sau đây:
A. Đang sinh sản
B. Hoạt động trao đổi chất mạnh
C. Chết
D. Không hoạt động trao đổi chất
Câu 6:
Lizoxom của tế bào tích trữ chất gì?
A. GlicoProtein đang được xử lý để tiết ra ngoài tế bào.
B. Enzym tiêu hóa
C. Vật liệu tạo Riboxome
D. ARN
Câu 7:
Chức năng của lục lạp là gì?
A. Chuyển hóa dung để sinh sản năng lượng ATP
B. Chuyển hóa năng lượng sang dạng năng lượng khác
C. Giúp tế bào vận động
D. Chuyển năng lượng ánh sáng sang năng lượng vận động.
Câu 8:
Câu 9:
Bào quan nào sau đây có chức năng tiêu hóa nội bào:
A. Lizoxom
C. Lục lạp
Câu 10:
Cacbonhydrat được tìm thấy chủ yếu ở trong màng tinh chất:
A. Ở mặt ngoài của màng
B. Ở mặt trong trong màng
C. Ở bên trong màng
D. Ở bên trong màng và ở mặt trong màng nhưng không phải ở mặt ngoài của ngoài màng
Câu 11:
Bào quan nào sau đây có chức năng hô hấp tế bào:
B. Chất nhiếm sắc
C. Lưới nội chất trơn
Câu 12:
Cấu trúc nào sau đây có cấu tạo từ AND và Protein:
A. Ti thể
B. Roi
C. Trung tử
D. Chất nhiễm sắc
Câu 13:
Lipid trong màng sinh chất sắp xếp theo cách nào sau đây:
A. Nằm giữa 2 lớp Protein
B. Nằm ở 2 phía của lớp đơn Protein
C. Các phần phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau.
D. Các phần không phân cực của 2 lớp Lipid quay lại với nhau
Câu 14:
Sự tổng hợp Protein được thực hiện ở đâu:
B. Peroxixom
C. Ti thể
D. Riboxom
Câu 15:
Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển có chọn lọc các chất vào ra tế bào:
B. Màng nhân
D. Màng sinh chất
Câu 16:
Đặc điểm nào sau đây là chung cho sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn:
A. Ti thể, Tế bào chat, Màng sinh chất
B. Riboxome, Màng sinh chất, Tế bào chất.
C. Nhân, Màng sinh chất, riboxom
D. Ti thể, riboxom, tế bào chất
Câu 17:
Tế bào chất chứa ti thể, Riboxom, lưới nội chất trơn, lưới nội chất hạt và các bào quan khác, cho biết tế bào đó không thuộc loại nào sau đây:
A. Tế bào cây thong
B. Tế bào châu chấu
C. Tế bào nấm men
D. Tế bào vi khuẩn
Câu 18:
Các chất được vận chuyển vào ra tế bào thong qua cấu trúc nào sau đây:
C. Nhân
Câu 19:
Câu 20:
Ti thể và lạp thể có đặc điểm chung nào sau đây:
A. Có khả năng tự trưởng thành và sinh sản một phần
B. Không phải là cấu thanhfcuar hệ thống màng nội bào.
C. Chứa 1 lượng nhỏ AND
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 21:
Lizoxom có nguồn gốc từ đâu và có chức năng gì:
A. Ti thể/ Hô hấp kị khí
B. Bộ máy Golgi và lưới nội chất hạt / Tiêu hóa các bào quan già
C. Trung tâm tổ chức vi ống/ Tích trữ ATP4
D. Vi khuẩn cùng sinh hóa/ Di truyền ngoài nhân
Câu 22:
Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào:
B. Ti thể
C. Nhân nhỏ
D. Lưới nội chất
Câu 23:
Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu:
A. Lưới nội chất hạt
B. PeroXixom
D. Không bào trung tâm
Câu 24:
Đa số AND trong tế bào nhân thực đều nằm ở đâu:
A. Nhân
C. Hệ thống màng nội bào
D. Tế bào chất
Câu 25:
Cấu trúc E có chức năng gì:
A. Vận chuyển qua màng
B. Cố định PhotphoLipid
C. Thông thương giữa các tế bào
D. Cấu trúc nâng đỡ tế bào
Câu 26:
Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây:
A. ATP
B. Oxi
C. Cacbondioxit
D. Glucozo
Câu 27:
Khẳng định nào sau đây là đúng với cấu trúc khảm động của màng sinh chất?
A. Động là do PhotphoLipid, Khảm là do CacbonHydrat
B. Động là do Protein, Khảm là do PhotphoLipid
C. Khảm là do CacbonHydrat nằm ở mặt trong của màng
D. Đông là do PhotphoLipid, Khảm là do Protein.
Câu 28:
Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST:
A. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
B. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ cuối nguyên phân
C. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân
D. Do sự không phân ly của cặp NST ở kỳ sau của quá trình nguyên phân
Câu 29:
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thừa 1 NST được gọi là:
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể đa nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
Câu 30:
Trường hợp bộ nhiễm sắc thể(NST) 2n bị thiếu 1 NST được gọi là:
220 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com