Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.1 K lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm:
A. Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào
B. Màng tế bào phải bao túi
C. Vận chuyển các chất hoà tan kích thước phân tử lớn và cả các chất không hoà tan
D. Vận chuyển theo điện thế hoặc theo nồng độ chất tan
Câu 2:
Môi trường nhược trương là:
A. Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B. Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
C. Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D. Dung dịch keo
Câu 3:
Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người là
A. 1, 2 và 3
B. 2, 3 và 4
C. 4,5 và 6
D. 2, 3 và 5
Câu 4:
Cho các dung dịch sau:1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:
A. 1, 4 và 7
C. 1, 4 và 5
D. 5, 6 và 7
Câu 5:
Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 20‰ có hiện tượng:
A. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 20‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ môi trường vào tế bào gây nên tan bào
C. Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCI 20‰ từ mồi trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D. NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mồi trường vào tế bào gây nên phản co nguyên sinh
Câu 6:
Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng:
A. Nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B. NaCl 9‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mối trường vào tế bào gây nên tan bào
C. Nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ mối trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D. Cân bằng nồng độ nên có hình tròn dạng đĩa lõm
Câu 7:
Cho các hiện tượng sau: 1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào
6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+
Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:
A. 2, 4, 7 và 10
B. 1, 3, 5, 7, 8 và 9
C. 2, 4, 6 và 10
D. 1, 3, 5 và 8
Câu 8:
"bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyển
A. đưa ra 3 Na+ và đưa vào tế bào 2 K+
B. đưa ra 2 K+ và dưa vào tế bào 3 Na+
C. đưa ra 3 K+ và đưa vào tế bào 2 Na+
D. đưa ra 2 Na+ và dưa vào tế bào 3 K+
Câu 9:
Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi là:
A. Vận chuyển thêm
B. Khuyếch tán đơn thuần
C. Qua kênh liên kết
D. Ẩm thực bào
Câu 10:
"bơm" H+ có trên:
A. Màng tiêu thể, màng trong ty thể, màng golgi
B. Màng túi Thylakoit, màng trong ty thể, màng tiêu thể
C. Màng túi Thylakoit, màng tiêu thể, màng túi lạp thể
D. Màng túi Thylakoit, màng ty thể, màng túi lạp thể
Câu 11:
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung gian:
A. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C. Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D. Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Câu 12:
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động:
Câu 13:
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ động:
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển thèo yêu cầu
Câu 14:
Vận chuyển nào tạo túi "dịch".
A. Nội thực bào
B. Thực bào
C. Ngoại tiết bào
D. Ẩm bào
Câu 15:
Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết".
Câu 16:
Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn".
Câu 17:
Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấp.
A. Thực bào, ẩm bào và ngoại tiết bào
B. Ẩm bào, nội thực bào và thực bào
C. Ẩm bào, nội thực bào và ngoại tiết bào
D. Nội thực bào, thực bào và ngoại tiết bào
Câu 18:
Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu".
A. Chủ động
C. Nội thực bào
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:
Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cố.
Câu 20:
Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo".
D. Tiêu hoá của tiêu thể
Câu 21:
Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bã.
A. Ngoại tiết bào
Câu 22:
"bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bào.
A. Màng túi tiêu thể
B. Màng túi Thylakoit
C. Màng lưới SER
D. Màng trong ty thể
Câu 23:
Túi nào không làm cho màng tế bào hao đi.
C. Nội thưc bào
Câu 24:
Túi nào bổ sung màng cho tế bào.
Câu 25:
Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bào.
Câu 26:
Về phương diện trao đổi vật chất thì bạch cầu nhân múi được coi là:
A. Đại thực bào
B. Tiểu thực bào
C. Tế bào vận chuyển oxy
D. Tế bào bảo vệ cơ thể
Câu 27:
Tế bào hồng cầu người trong môi trường nhược trương có hiện tượng.
A. Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây teo bào
B. Chất hoà tan ra ngoài còn nước từ môi trường vào tế bào gây tan bào
C. Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây teo bào
D. Chất hoà tan vào còn nước ra ngoài tế bào gây tan bào
Câu 28:
Ion Ca++ khi kết hợp với nước thì làm cho tính thấm vào tế bào:
A. Giảm thêm
B. Tăng thêm
C. Không thêm
D. Chưa xác định
Câu 29:
Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ:
A. Túi chứa các chất hoà tan có kích thước siêu hiển vi
B. Các chất trong túi không có tính đặc hiệu
C. Các chất trong túi có tính đặc hiệu
D. Gọi là túi "dịch"
Câu 30:
Khi thuốc mê kết hợp với glyxerin thì làm cho tính thấm và ở tế bào:
220 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com