Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.1 K lượt thi 29 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đặc điểm nào không có trong vận chuyển thấm qua màng tế bào:
A. Cần tiêu tốn năng lượng
B. Màng tế bào không tạo túi
C. Màng tế bào tạo túi
D. Vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ
Câu 2:
Căn cứ vào sự có mặt hay không có mặt của thoi vô sắc chia 2 loại phân bào:
A. Nguyên nhiễm và giảm nhiễm
B. Nguyên nhiễm và vô nhiễm
C. Giảm nhiễm và vô nhiễm
D. Có tơ và không có tơ
Câu 3:
Ở người các tế bào dòng tinh theo sự phát triển là:
A. tinh bào 1, tinh tử, tinh nguyên bào, tinh bào 2 và tinh trùng
B. tinh bào 1, tinh bào 2, tinh nguyên bào, tinh tử và tinh trùng
C. tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, tinh tử và tinh trùng
D. tinh nguyên bào, tinh bào 2, tinh tử, tinh bào 2 và tinh trùng
Câu 4:
Trao đổi chéo xẩy ra trong nguyên nhiễm gọi là:
A. trao đổi nhiễm sắc tử chị em
B. trao đổi chéo xoma
C. trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen
D. chuyển đoạn
Câu 5:
Trao đổi chéo xẩy ra trọng giảm nhiễm gọi là:
A. Trao đổi nhiễm sắc tử chị em
B. Trao đổi chéo xoma
C. Trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen
D. Chuyển đoạn
Câu 6:
Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là:
A. 2n kép
B. 2n đơn
C. n kép
D. n đơn
Câu 7:
Ở người khi quan sát một nhóm tế bào đang thực hiện phân bào bình thường ở cùng một giai đoạn. Người ta thấy có 23 nhiễm sắc thể kép đang đứng trên mặt phẳng xích đạo thì đó là:
A. kỳ giữa nguyên nhiễm
B. kỳ giữa 1 giảm nhiễm
C. kỳ đầu 2 giảm nhiễm
D. kỳ giữa 2 giảm nhiễm
Câu 8:
Người ta thấy có 46 NST kép đang phân ly về 2 cực tế bào thì đó là:
A. kỳ sau nguyên nhiễm
B. kỳ cuối nguyên nhiễm
C. kỳ sau 2 giảm nhiễm
D. kỳ sau 1 giảm nhiễm
Câu 9:
Đặc điểm của pha S của gian kỳ là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu cho AND, NST nhân đôi
B. Nhân đôi của AND, NST
C. "sửa chữa" sau nhân đổi
D. "nghỉ" trước khi vào phân bào
Câu 10:
Hai chromatit phân ly qua tâm động thành 2 NST đơn dàn thành 2 nhóm bằng nhau trượt về 2 cực tế bào là đặc điểm của:
A. kỳ giữa nguyên nhiễm và giảm nhiễm
B. kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 1
C. kỳ sau nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2
D. kỳ cuối nguyên nhiễm và giảm nhiễm 2
Câu 11:
Các tế bào dòng "trứng" theo sự phát triển giảm dần là:
A. noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng" thực thụ
B. noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, "trứng"
C. "trứng", noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào
D. "trứng" thực thụ, noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào
Câu 12:
Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" thực thụ ở người chỉ kết thúc khi nào?
A. Từ tuổi dạy thì đến tuổi "mãn kinh"
B. Khi có kinh nguyệt
C. Khi có sự thụ tinh
D. Từ tuổi dậy thì đến già chết
Câu 13:
Căn cứ vào sự có mặt của thoi vô sắc chia 2 loại phân bào là:
D. Có tơ và không tơ
Câu 14:
Quá trình giảm nhiễm tạo "trứng" ở người được bắt đầu từ:
A. Tuổi dậy thì trở đi
B. Tháng thứ 5 của giai đoạn phôi
C. Tháng thứ 2 của giai đoạn phôi
D. Khi được thụ tinh
Câu 15:
Hoạt động của tinh nguyên bào ra tinh nguyên bào là:
A. Nguyên nhiễm
B. Tăng tổng hợp chất hữu cơ
C. Giảm nhiệm
D. Tất cả đều đúng
Câu 16:
Tế bào nào sau đây thực hiện nguyên nhiễm nhiều lần:
A. tinh tử
B. tinh bào 2
C. tinh bào 1
D. tinh nguyên bào
Câu 17:
Tế bào nào sau đây bắt đầu thực hiện giảm nhiễm:
Câu 18:
Tế bào nào sau đây thực hiện giảm nhiễm lần 1:
Câu 19:
Tế bào nào sau đây có nhiều hình thái nhất:
Câu 20:
Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên trứng thực thụ n?
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào 1
C. Noãn bào 2
D. Thể cực cầu
Câu 21:
Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 1?
Câu 22:
Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 2?
Câu 23:
Sự thụ tinh của giao tử bất thường nào gây đa bội:
A. Giao tử 2n x giao tử n
B. Giao tử n x giao tử n
C. Giao tử n ± 1 x giao tử n
Câu 24:
Sự thụ tinh kép gây đa bội thể được giải thích là:
A. Một tinh trùng thụ tinh với 2 trứng cùng một lúc
B. Sự thụ tinh của 2 giao tử bất thường đều 2n
C. Một trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc
D. Hai trứng thụ tinh với 2 tinh trùng cùng một lúc
Câu 25:
Thể đa bội khẳm 3n/2n được giải thích do cơ chế:
A. Giao tử 2n x giao tử n, hợp tử 2n phân chia 3 hướng thành 3n/2n
B. Hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào hợp tử 2n
C. Hợp tử 2n phân chia 3 hướng 3n/2n, thể cực cầu hoà nhập vào 1 trong 2 phôi bào
D. Cả B và C
Câu 26:
Thể đa bội khảm 4n/2n được giải thích do cơ chế:
A. Giao tử 2n x giao tử 2n
B. Hợp tử 2n phân chia 1 hướng thành 4n/2n
C. Hợp tử 4n phân chia 2 hướng thành 4n/2n
D. Hợp tử 2n phân chia 2 hướng thành 4n/2n
Câu 27:
Thể 3n được giải thích do cơ chế:
B. Thể cực cầu xâm nhập vào hợp tử 2n
C. Hợp tử 2n phân chia 2 hướng 3n/n thành 3n, thụ tinh kép của 2 tinh trùng n với một trứng n
Câu 28:
Căn cứ vào mức độ tổn thương người ta phân loại đột biến là:
A. Đột biến NST hay đột biến gen
B. Đột biến giao tử hay hợp tử hay tế bào xoma
C. Đột biến tự nhiên hay đột biến cảm ứng
D. Đột biến bền vững hay không bền vững
Câu 29:
Căn cứ vào nguyên nhân gây đột biến người ta phân loại đột biến là:
220 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com