100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án - Phần 1
920 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn
B. Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn
C. Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn
D. Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Veillonella
B. Streptococcus
C. Actinomyces
D. Neisseria
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Số lượng ít và nằm rải rác trong niêm mạc má, môi, lưỡi, vòm miệng cứng và vòm miện mềm, sàn miệng
B. Kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với tuyến nước bọt chính
C. Chế tiết hoàn toàn nhầy
D. Không được đặt tên và đổ dịch tiết trực tiết vào niêm mạc và không có ống dẫn
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. ,(2),(3) đúng
B. Số lượng mô hạt (2)
C. Hoạt động của mô sau khi bị tổn thương (3)
D. Kích thước vết thương (1)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Tăng tiết nước bọt
B. Tăng cầu nối biểu mô
C. Nhạy cảm hơn với các kích thích
D. Nhú lưỡi mỏng hơn
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Vi khuẩn ái khí và kỵ khí
B. Vi khuẩn kỵ khí, amip
C. Amip, động vật nguyên sinh
D. Amip, vi khuẩn ái khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. c,e,d
B. a,b,c
C. b,c,e
D. a,b,d
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ,(2),(3)
B. Tế bào biểu mô đóng vai trò chế tiết nước bọt (gọi là tế bào chế tiết) và lót lòng ống tuyến (2)
C. Mô liên kết bao xung quanh tế bào biểu mô có tác dụng nâng đỡ và bảo vệ tuyến (3)
D. Cấu tạo mô học của tuyến nước bọt gồm các tế bào biểu mô và mô liên kết (1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Biểu mô lợi dính
B. Biểu mô khẩu cái cứng
C. Biểu mô khẩu cái mềm
D. Biểu mô sàn miệng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các phản xạ không điều kiện như ngửi, nếm, nhai
B. Phản xạ có điều kiện: nghĩ đến một đồ ăn có vị chua
C. Sự có mặt của các vật trơn nhẵn trong miệng cũng làm tăng tiết nước bọt
D. Cả 3 ý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Enterococcus
B. Gemella
C. Streptococcus
D. Neisseria
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là biểu mô niêm mạc nhai, thời gian đổi mới 10 ngày
B. Là biểu mô niêm mạc nhai, thời gian đổi mới 15 ngày
C. Là biểu mô niêm mạc phủ, thời gian đổi mới 10 ngày
D. Là biểu mô niêm mạc phủ, thời gian đổi mới 15 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thuốc có trọng lượng phân tử lớn thì tính thấm tăng
B. Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm tăng
C. Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm giảm
D. Trọng lượng phân tử không ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mặt dưới liên quan tới hố dưới hàm, bám tận của cơ chân bướm trong, động mạch mặt
B. Mặt trên – ngoài liên quan với cơ hàm móng, cơ móng lưỡi, thần kinh lưỡi và thần kinh XII
C. Mặt nông liên quan tới mạc cổ, cơ bám da cổ và da che phủ
D. Mặt trên – trong liên quan với động mạch và tĩnh mạch lưỡi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Streptococcus mutans, Porphyromonas gingivalis
B. Streptococcus mutans, P.nigrescens, Veillonella
C. Staphylococcus aureus, Aggregatibacter actinomycetemcomitans
D. P.intermedia, Aggregatibacter actinomycetemcomitans, P.gingivalis (Porphyromonas)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chỉ chịu sự điều hòa của thần kinh phó giao cảm
B. Nhân nước bọt nằm ở thân não, là trung tâm kiểm soát sự bài tiết nước bọt
C. Thần kinh phó giao cảm làm giảm tiết nước bọt
D. Thần kinh giao cảm kích thích tăng tiết nước bọt, chủ yếu là nước bọt thanh dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1-2 ngày
B. 4-6 ngày
C. 2-4 ngày
D. 8-10 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Mặt nhẵn răng
B. Bề mặt răng dưới lợi
C. Kẽ răng
D. Hố rãnh mặt nhai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Viêm quanh răng mạn tính
B. Viêm quanh răng loét hoại tử
C. Viêm tuyến nước bọt
D. Viêm tủy hoại tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Protein
B. Đường
C. Lipid
D. Vitamin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Viêm quanh răng mạn tính
B. Viêm quanh cuống mạn tính
C. Sâu răng
D. Viêm tuyến nước bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nước bọt
B. Thức ăn
C. Dịch lợi
D. Hormone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Streptococcus
B. Neisseria
C. Actinomyces
D. Veillonella
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.