100+ câu trắc nghiệm Sinh Lý học có đáp án - Phần 1
928 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trong cơ thể điện năng Có trong sự vận chuyển thành dòng của các ion qua màng tế bào.
B. Nhiệt năng tồn tại trong toàn bộ cơ thể, đảm bảo cho cơ thể có một nhiệt độ bên trong cần thiết cho các phản ứng chuyển hóa diễn ra bình thường.
C. Hóa năng có ở khắp cơ thể và tồn tại dưới nhiều hình thức: hóa năng của các chất tạo thành, hóa năng của các chất dự trữ, hóa năng của các chất đảm bảo các hoạt động chức năng, hóa năng của các hợp chất giàu năng lượng,...
D. Năng lượng hạt nhân không thể tồn tại trong cơ thể.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Mức độ vận động của thế giới vật chất
B. Sự chuyển động không ngừng của các phân tử
C. Sự chuyển hóa nhiệt lượng sang các dạng năng lượng khác và ngược lại
D. Mức độ thay đổi của các tế bào khi bị ảnh hưởng của môi trường ngoài mở
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Hệ đóng, hệ mở
B. Hệ biệt lập, hệ kín, hệ mở
C. Hệ cô lập, hệ mở
D. Hệ kín, hệ mở
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Hệ không trao đổi năng lượng và vật chất với môi trường xung quanh
B. Hệ trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường xung quanh.
C. Hệ trao đổi vật chất mà không trao đổi năng lượng với môi trường xung quanh.
D. Hệ trao đổi năng lượng mà không trao đổi vật chất với môi trường xung quanh.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 37°C.
B. 37,5ºC
C. 38°C
D. 38,5°C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhiệt truyền cho hệ trong một quá trình có giá trị bằng độ biến thiên nội năng của hệ và Công do hệ sinh ra trong quá trình đó.
B. Trong hệ cô lập, nếu không cung cấp nhiệt cho hệ, mà hệ muốn sinh công thì nội năng của hệ phải giảm
C. Nếu ký hiệu A, Q là công và nhiệt mà hệ nhận được, ký hiệu A', Q' là công và nhiệt là hệ sinh ra thì Q=deltaU + A'.
D. Trong hệ cô lập: A = Q= 0 -->deltaU = 0. Ta nói nội năng của hệ cô lập luôn bằng 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nhiệt lượng sơ cấp xuất hiện do kết quả phân tán năng lượng nhiệt trong quá trình trao đổi vật chất bởi những phản ứng hóa sinh ( không thuận nghịch ).
B. Nhiệt lượng thứ cấp xuất hiện trong quá trình oxy hóa thức ăn được dự trữ trong các liên kết giàu năng lượng ( ATP ).
C. Nhiệt lượng tỏa ra khi đặt các liên kết giàu năng lượng dự trữ trong cơ thể để điều hòa các hoạt động chủ động của cơ thể được quy ước là nhiệt thứ cấp.
D. Đối với cơ thể sống lượng năng lượng dự trữ vào cơ thể luôn đạt 50% tổng năng lượng có trong cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đối với động vật máu nóng, khi nhiệt độ môi trường thấp hơn thân nhiệt, nhiệt sẽ tỏa ra môi trường, để cân bằng nhiệt thì cơ thể thì phải sinh nhiệt.
B. Phần năng lượng do cơ thể tỏa ra ở dạng nhiệt lượng thứ cấp sẽ chiếm phần lớn.
C. Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình đồng hoá thức ăn bằng công mà cơ thể thực hiện và năng lượng dự trữ trong cơ thể
D. Theo nguyên lý I thì nhiệt sinh ra trong quá trình đồng hoá thức ăn bằng công mà cơ thể thực hiện và năng lượng bị mất cho môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chỉ cho biết khả năng sinh công
B. Không cho biết chiều diễn biến của quá trình biến đổi giữa nhiệt và công.
C. Chỉ cho biết quá trình truyền nhiệt
D. Không cho biết sự biến đổi nội năng trong hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hệ luôn luôn có xu hướng chuyển từ trạng thái có ít cách phân phối sang trạng thái có nhiều cách phân phối
B. Đại lượng S = k.InW là entropi của hệ trong đó k là hằng số Boltzmann.
C. Gọi T nhiệt độ của hệ, &Q là nhiệt lượng mà hệ trao đổi trong một quá trình thì entropi S của hệ còn được định nghĩa là &Q/T
D. Entropi của hệ không phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà phụ thuộc vào quá trình thay đổi trạng thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cho ta biết khái niệm về mức độ hỗn loạn của 1 hệ nào đó, khi hệ nhận nhiệt chuyển động của các phân tử, nguyên tự tăng tương ứng với S tăng và ngược lại khi hệ tỏa nhiệt S giải.
B. Cho ta biết khái niệm về mức độ hỗn loạn của 1 hệ nào đó, khi hệ nhận nhiệt chuyển động của các phân tử, nguyên tử giảm tương ứng với S giảm và ngược lại khi hệ tỏa nhiệt S tăng
C. Hệ luôn luôn có xu hướng chuyển từ trạng thái có nhiều cách phân phối sang trạng thái có ít cách phân phối hợp.
D. Entropy cho biết trạng thái của một hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Quá trình diễn biến trong hệ cô lập xảy ra theo chiều entropi của hệ không giảm
B. Nhiệt lượng không thể truyền tự động từ vật lạnh sang vật nóng hơn
C. Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 2 là động cơ hoạt động tuần hoàn biến đổi liên tục nhiệt lượng thành công mà chỉ tiếp xúc với một nguồn nhiệt duy nhất và môi trường xung quanh không chịu một sự thay đổi đồng thời nào.
D. Quá trình diễn biến trong hệ cô lập xảy ra theo chiều entropi của họ luôn tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xác định chiều diễn biến của quá trình nhiệt
B. Cho thấy mọi quá trình biến đổi nhiệt lượng thành công ( trong động cơ nhiệt ) chỉ được một phần và luôn kèm theo hao phí một phần dưới dạng nhiệt lượng truyền cho các vật khác và môi trường
C. Nếu quá trình có tính bất thuận nghịch càng cao thì hiệu suất càng cao
D. Quá trình biến đổi nhiệt lượng thành công là bất thuận nghịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tại trạng thái dừng, entropi S của hệ có giá trị không đổi.
B. Theo nguyên lý II áp dụng cho cơ thể sống thì để duy trì sự sống cần phải trao đối vật chất và năng lượng với môi trường ngoài
C. Ở trạng thái dừng tốc độ tăng entropi trong cơ thể bằng tốc độ trao đổi entropi với môi trường xung quanh
D. Khi chuyển từ trạng thái dừng này đến trạng thái dùng khác entropy luôn giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Trong chất khí, lực tương tác giữa các phân tử yếu nên phần tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn.
B. Trong chất lỏng, lực tương tác giữa các phần tử mạnh hơn trong chất khí nén các phần tử dao động quanh vị trí cân bằng, đồng thời vị trí cân bằng này có thể dịch chuyển.
C. Ở chất rắn do lực tương tác giữa các phần tử là khá mạnh nên phần tử chỉ đạo động quanh vị trí cân bằng mà thôi, vì thể chất rắn để có hình dạng xác định.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trạng thái rắn, lỏng, khi được quyết định bởi mật độ phân tử và lực tương tác giữa các phân tử với nhau.
B. Giữa các phần tử với nhau chỉ tồn tại lực hút
C. Giữa các phân tử với nhau chỉ tồn tại lực đẩy
D. Không thể chuyển từ thể rắn sang thể hơi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Động nặng trung bình của các phân tử khí không phụ thuộc vào bản chất của chất khí mà chi tỷ lệ với nhiệt độ tuyệt đối T của chất khí.
B. Nhiệt độ tuyệt đối của vật là số đo mức độ chuyển động hỗn loạn của các phân tử của vật
C. Khi nhiệt độ của vật càng cao thì chuyển động của các phân tử càng mạnh
D. Ta có thể thực hiện được độ không tuyệt đối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thực nghiệm chứng tỏ sức căng mặt ngoài vuông góc với đường ranh giới và tiếp tuyến với mặt ngoài, về giá trị tỷ lệ với độ dài đường ranh giới mặt ngoài
B. Hiện tượng tạo thành lớp bọt khí trên mặt chất lỏng là do tác dụng của sức căng mặt ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tỷ lệ thuận với hệ số căng mặt ngoài và diện tích mặt ngoài
B. Càng lớn khi diện tích mặt ngoài càng nhỏ
C. Tỷ lệ thuận với hệ số căng mặt ngoài và tỷ lệ nghịch với diện tích mặt ngoài
D. Không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. f = ó.l (lực căng bề mặt chất lỏng)
B. f = ó/l
C. f = l/ó
D. f = 2pió.l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. I = 0,001 N.
B. f = 0,002 N.
C. f = 0,003 N.
D. f = 0,004 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. áp suất chất lỏng ở đáy luôn nhỏ hơn áp suất ở phía trên
B. áp suất chất lỏng ở đây luôn lớn hơn áp suất ở phía trên.
C. áp suất chất lỏng ở đây luôn bằng áp suất tác dụng lên trên
D. áp suất chất lỏng ở đây phụ thuộc vào hình dáng bình chứa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn
B. Bề mặt tiếp xúc
C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng
D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.