🔥 Đề thi HOT:

1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1838 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

106.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1591 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

11.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1257 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Giun đũa ký sinh ở: 

Xem đáp án

Câu 2:

Giun đũa gây triệu chứng: 

Xem đáp án

Câu 3:

Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa? 

Xem đáp án

Câu 4:

Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau: 

Xem đáp án

Câu 5:

Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau: 

Xem đáp án

Câu 6:

Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau: 

Xem đáp án

Câu 7:

Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau: 

Xem đáp án

Câu 8:

Bệnh giun móc ký sinh ở: 

Xem đáp án

Câu 9:

Biểu hiện của Giun móc? 

Xem đáp án

Câu 10:

Mebendazol điều trị giun móc với liều sau: 

Xem đáp án

Câu 11:

Thấp tim là một dạng của bệnh: 

Xem đáp án

Câu 12:

Tác nhân gây bệnh thấp tim: 

Xem đáp án

Câu 13:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị: 

Xem đáp án

Câu 14:

Tetrachloetylen điều trị giun móc:

Xem đáp án

Câu 15:

Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 16:

Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào: 

Xem đáp án

Câu 17:

Giun kim ký sinh ở: 

Xem đáp án

Câu 18:

Ruột thừa là một đoạn ruột: 

Xem đáp án

Câu 19:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng: 

Xem đáp án

Câu 20:

Đặc điểm của Ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 21:

Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian: 

Xem đáp án

Câu 22:

Biểu hiện của Viêm ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 23:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu: 

Xem đáp án

Câu 24:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau: 

Xem đáp án

Câu 25:

Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt: 

Xem đáp án

Câu 26:

Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 27:

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng: 

Xem đáp án

Câu 28:

Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 29:

Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm : 

Xem đáp án

Câu 30:

Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 31:

Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp có đặc điểm: 

Xem đáp án

Câu 32:

Trong viêm ruột thừa, bệnh nhân thường sốt: 

Xem đáp án

Câu 33:

Các khớp lớn bị viêm trong bệnh thấp tim: 

Xem đáp án

Câu 34:

Khi ấn vào điểm Mac Burney ở bệnh nhân viêm ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 35:

Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim: 

Xem đáp án

Câu 36:

Tiển triển và biến chứng của viêm ruột thừa: 

Xem đáp án

Câu 37:

Viêm gan do virus gây: 

Xem đáp án

Câu 38:

Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp: 

Xem đáp án

Câu 39:

Ở Việt Nam, viêm gan do virus có: 

Xem đáp án

Câu 40:

Viêm gan do virus A lây theo đường: 

Xem đáp án

Câu 41:

Bisepton dùng điều trị bệnh lậu với hàm lượng: 

Xem đáp án

Câu 42:

Vi khuẩn gây bệnh giang mai là: 

Xem đáp án

Câu 44:

Vi khuẩn gây bệnh giang mai gây tổn thương nhiều nơi, đặc biệt là: 

Xem đáp án

Câu 45:

Bệnh giang mai lây từ: 

Xem đáp án

Câu 46:

Prednisolon dùng cho trường hợp viêm tim nặng trong thấp tim với liều: 

Xem đáp án

Câu 47:

Bệnh giang mai lây từ người qua người bằng đường:

Xem đáp án

Câu 48:

Prednisolon hoặc Aspirin dùng điều trị viêm tim nặng trong thấp tim: 

Xem đáp án

Câu 49:

Bệnh giang mai lây từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai còn gọi là: 

Xem đáp án

Câu 50:

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài: 

Xem đáp án

4.6

3407 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%