500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 1
900 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sự phóng thích các dược chất vào môi trường dịch thể tại nơi hấp thu.
B. Sự hòa tan các dược chất vào môi trường dịch thể tại nơi hấp thu.
C. Sự vận chuyển dược chất hòa tan qua màng sinh học vào tuần hoàn chung.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Sinh khả dụng của dạng thuốc là thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ phần trăm dược chất nguyên vẹn được hấp thu và tốc độ hấp thu vào tuần hoàn chung sau khi dùng dạng thuốc đó.
B. Sinh khả dụng của thuốc là đặc tính chỉ tốc độ và mức độ của các thành phần hoạt tính, gốc hoạt tính và chất chuyển hóa có hoạt tính được hấp thu vào tuần hoàn chung và sẵn sàng ở nơi tác động
C. Đối với dược chất không nhằm hấp thu vào máu, sinh khả dụng được đo lường bằng các tiêu chí phản ánh tốc độ và mức độ mà thành phần có hoạt tính hoặc nhóm hoạt tính sẵn sàng ở nơi tác động.
D. B và C đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Sự bảo vệ, sự hòa tan, tốc độ hòa tan, sự hấp thu.
B. Sự phối hợp, sự phóng thích, nồng độ, sự hấp thu.
C. Sự bảo vệ, sự phóng thích, tốc độ hòa tan, sự hấp thu.
D. Sự bảo vệ, sự hòa tan, nồng độ, sự hấp thu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. ruột non
B. dạ dày
C. tuần hoàn chung
D. gan
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ.
B. thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu.
C. nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa, diện tích dưới đường cong.
D. nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán thải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (Cmax)
B. Diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc theo thời gian (AUC)
C. Thời gian nồng độ thuốc đạt tối đa (tmax)
D. Thời gian bán thải (T1/2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sự hấp thu
B. Sự phân bố
C. Sự chuyển hóa
D. Sự thải trừ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nồng độ tố đa của thuốc trong huyết tương (Cmax) phản ánh mức độ hấp thu.
B. Diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc theo thời gian (AUC) phản ánh mức độ và tốc độ hấp thu.
C. Thời gian nồng độ thuốc đạt tối đa (tmax): phản ánh tốc độ hấp thu.
D. Sinh khả dụng tương đối là tỷ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{abs}}x{D_{abs}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{IV}}x{D_{IV}}}}x100\)
B. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{abs}}x{D_{IV}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{IV}}x{D_{abs}}}}x100\)
C. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{TEST}}x{D_{TEST}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{STANDARD}}x{D_{STANDARD}}}}x100\)
D. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{TEST}}x{D_{STANDARD}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{STANDARD}}x{D_{TEST}}}}x100\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{abs}}x{D_{abs}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{IV}}x{D_{IV}}}}x100\)
B. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{abs}}x{D_{IV}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{IV}}x{D_{abs}}}}x100\)
C. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{TEST}}x{D_{TEST}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{STANDARD}}x{D_{STANDARD}}}}x100\)
D. \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{TEST}}x{D_{STANDARD}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{STANDARD}}x{D_{TEST}}}}x100\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. MTC, MEC, khoảng tác động, khoảng trị liệu.
B. MEC, MTC, khoảng tác động, khoảng trị liệu.
C. MTC, MEC, khoảng trị liệu, khoảng tác động.
D. MEC, MTC, khoảng trị liệu, khoảng tác động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tương đương sinh học
B. Tương đương bào chế
C. Thế phẩm bào chế
D. Thay thế trị liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tương đương bào chế
B. Thế phẩm bào chế
C. Tương đương sinh học
D. Cả 3 câu trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. tmax, Cmax, UAC giống nhau.
B. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp nhận không quá 10%).
C. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp nhận không quá 15%).
D. tmax, Cmax, UAC không khác nhau có ý nghĩa thống kê (mức khác biệt được chấp nhận không quá 20%).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
D. Quá trình rã, phóng thích, hòa tan dược chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quá trình rã và hấp thu
B. Quá trình hòa tan
C. Quá trình hòa tan và hấp thu
D. Quá trình rã và hòa tan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Uống
B. Tiêm tĩnh mạch
C. Uống, tiêm bắp
D. tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
D. Quá trình rã, hòa tan, hấp thu dược chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thuốc kết hợp với thụ thể dược lý để gây tác động sinh học và thu được hiệu quả điều trị.
B. Từ khi dùng thuốc đến khi dược chất được hấp thu vào cơ thể.
C. Quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ.
D. Quá trình rã, hòa tan, hấp thu dược chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các đặc tính lý hóa của dược chất, sự tạo phức và hấp thu dược chất, đường sử dụng thuốc.
B. Các đặc tính lý hóa của dược chất, các yếu tố thuộc dạng bào chế và kỹ thuật bào chế, tuổi.
C. Các đặc tính lý hóa của dược chất, các dạng đa hình, đường sử dụng.
D. Các đặc tính lý hóa của dược chất, sự tạo phức và hấp thu dược chất, các yếu tố thuộc dạng bào chế và kỹ thuật bào chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đường sử dụng thuốc, tuổi, chủng tộc, các yếu tố bệnh lý.
B. Tuổi, chủng tộc, tình trạng có thai, thể trọng.
C. Đường sử dụng thuốc, thể trọng, tuổi, chủng tộc.
D. Các yếu tố sinh lý, các yếu tố bệnh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Khoảng tác động hẹp
B. Khoảng tác động rộng
C. Khoảng trị liệu hẹp
D. Khoảng trị liệu rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. tiêm dưới da
B. tiêm tĩnh mạch
C. uống
D. đặt dưới lưỡi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 20%
B. 40%
C. 80%
D. 125%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tương đương trị liệu là các chế phẩm chứa cùng loại, cùng hàm lượng hoạt chất, cho kết quả trị liệu, có phản ứng phụ tiềm ẩn như nhau theo điều kiện được ghi trên nhãn, giống nhau về màu, mùi , hình dạng, tuổi thọ, nhãn…
B. Hai chế phẩm tương đương sinh học thì có hiệu quả trị liệu tương đương.
C. Hai chế phẩm thay thế trị liệu khi chúng tương đương trị liệu.
D. Thay thế trị liệu là các sản phẩm chứa hoạt chất khác nhau được chỉ định cho mục tiêu trị liệu và lâm sàng giống nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể và vì thế là tương đương sinh học.
B. Cung cấp lượng dược chất như nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết là tương đương sinh học.
C. Là tương đương sinh học theo định nghĩa.
D. Là tương đương sinh học khi đáp ứng tiêu chuẩn của dược điển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dung dịch nước, viên nang, viên nén, bột, viên bao, hỗn dịch
B. Viên nang, viên nén, viên bao, bột, hỗn dịch, dung dịch nước
C. Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên nén, viên bao.
D. Dung dịch nước, hỗn dịch, viên nang, bột, viên bao, viên nén.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.