3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 1
1254 người thi tuần này 4.6 4.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
B. Giảm cả liều cephalexin và theophylin
C. Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
D. Không cần thay đổi liều của hai thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Sulfamid
B. Tetracyclin
C. Streptomycin
D. Chloramphenicol
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Gây quái thai
B. Làm thai nhi chậm phát triển
C. Tăng nguy cơ sảy thai
D. Gây chóng mặt buồn nôn ở mẹ
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Phenytoin
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Diclofenac
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp với các thuốc bao tan trong ruột
B. Thuốc dễ hấp thu qua da do lượng mỡ dưới da nhiều
C. Tỉ lệ mỡ thấp nên làm giảm sự phân bố của các thuốc tan trong lipid
D. Hấp thu thuốc qua đường tiêm bắp bị giảm do lượng cơ bắp giảm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nên dùng thuốc liều cao trong thời gian ngắn
B. Nên cho trẻ bú sau khi mẹ dùng thuốc khảong 30 phút
C. Không sử dụng tất cả các loại thuốc
D. Chọn thuốc an toàn với con, thuốc có t2 ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin…
B. Giảm thải trừ các alcaloid: digoxin, theophylin…
C. Tăng thải trừ các salicylate gây chảy máu kéo dài
D. Rút ngắn thời gian tồn taij của các barbiturate giảm tác dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Salbutamol
B. Terbutalin
C. Paracetamol
D. Dầu gió
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nacl 0,9 %
B. Glucose 5%
C. NaHCO3
D. Vitamin C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cloramphenicol
B. Tetracyclin
C. Aspirin
D. Codein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Độ thanh thải
B. Thời gian bán thải( t2)
C. Diện tích dưới đường cong (AUC)
D. Sinh khả dụng (F)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Acid folic
B. Estrogen
C. Amoxicilin
D. Propylthiouracil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. DRP theo nhóm vấn đề
B. DRP theo nguyên nhân
C. DRP trong sử dụng thuốc
D. DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thuốc lợi tiểu
B. Thuốc điều trị lao
C. Các glucocorticoid
D. Thuốc giảm tiết acid dịch vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Uống xa bữa ăn
B. Ngay sau khi ăn
C. Uống bất cứ lúc nào
D. Vào một giờ nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vitamin D
B. Vitamin A
C. Terpin – codein
D. Adrenalin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thuốc có tác dụng mạnh với nguyên nhân gây bệnh hay không
B. Thuốc có gây độc hay bất lợi cho người sử dụng hay không
C. Thuốc thể hiện tác dụng và độc tính trên người bệnh đó như thế nào
D. Người bệnh có khả năng chi trả cho việc điều trị bệnh hay không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Paracetamol
B. Các vitamin
C. Các quinolon
D. Nifedipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Erythromycin
B. Cefotaxim
C. Amikacin
D. Clindamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Aspirin
B. Cephalexin
C. Digoxin
D. Theophylin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các nghiên cứu về sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị
B. Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị và an toàn thuốc
C. Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Làm tăng thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
B. Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất base yếu
C. Làm giảm thải trừ các thuốc có bản chất acid yếu
D. Không ảnh hưởng đến các thải trừ của các thuốc khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nước trái cây
B. Sữa
C. Cà phê
D. Rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thể tích phân bố (Vd)
B. Độ thanh thải ( Cl)
C. Thời gian bán thải (t2)
D. Diện tích đường cong (AUC)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 3 tháng đầu thai kỳ
B. 3 tháng giữa thai kỳ
C. 3 tháng cuối thai kỳ
D. Trong suốt thời kỳ mang thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.