🔥 Đề thi HOT:

1809 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

52.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1638 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1585 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

40.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1535 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

32.7 K lượt thi 41 câu hỏi
1195 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

46.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1182 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

20.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1135 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.5 K lượt thi 40 câu hỏi
1131 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

74.5 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nguồn gốc của thuốc, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 2:

Khái niệm dược lực học:

Xem đáp án

Câu 3:

Khái niệm về dược động học:

Xem đáp án

Câu 4:

Vai trò của dược động học:

Xem đáp án

Câu 5:

Dược lý thời khắc là:

Xem đáp án

Câu 6:

Dược lý thời khắc, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 7:

Khái niệm dược lý di truyền:

Xem đáp án

Câu 8:

Phân biệt dược lực học và dược động học:

Xem đáp án

Câu 9:

Chọn nhận định sai:

Xem đáp án

Câu 10:

Chọn nhận định đúng:

Xem đáp án

Câu 11:

Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là:

Xem đáp án

Câu 12:

Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:

Xem đáp án

Câu 15:

Các quá trình dược động học không bao gồm:

Xem đáp án

Câu 16:

Kể tên 4 quá trình dược động học:

Xem đáp án

Câu 17:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 18:

Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử:

Xem đáp án

Câu 19:

Nhận định nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 20:

Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:

Xem đáp án

Câu 23:

Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hấp thu của thuốc:

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 25:

Sự thay đổi pH có thể làm thay đổi khả năng hấp thu thuốc:

Xem đáp án

Câu 27:

Nhận định đúng về chuyển hóa của thuốc trong cơ thể:

Xem đáp án

Câu 28:

Những đường dùng thuốc nào sau đây không qua gan chuyển hóa lần đầu:

Xem đáp án

Câu 29:

Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 31:

Vận chuyển thuốc một cách lọc là:

Xem đáp án

Câu 32:

 Các phân tử vận chuyển theo cách lọc:

Xem đáp án

Câu 33:

 Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất về vận chuyển bằng cách lọc:

Xem đáp án

Câu 34:

 Nhiều thuốc không vào được thần kinh trung ương theo con đường vận chuyển bằng cách lọc là do:

Xem đáp án

Câu 35:

 Vận chuyển bằng cách lọc áp dụng được cho:

Xem đáp án

Câu 36:

 Vận chuyển bằng cách khuếch tán thụ động:

Xem đáp án

Câu 37:

 Áp lực thủy tĩnh đóng vai trò quan trọng trong:

Xem đáp án

Câu 38:

 Sự chênh lệch nồng độ là điều kiện cần thiết trong:

Xem đáp án

Câu 39:

 Nhận định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 40:

 Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 41:

 Những chất khuếch tán được qua màng là chất:

Xem đáp án

Câu 42:

 Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 43:

 Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở:

Xem đáp án

Câu 44:

 Khi bị ngộ độc thuốc, muốn ngăn cản hấp thu hoặc thuốc đã bị hấp thu ra ngoài, ta sẽ:

Xem đáp án

Câu 45:

 Đối với một chất khí (ví dụ thuốc mê bay hơi), sự khuếch tán từ không khí tới phế nang vào máu phụ thuộc:

Xem đáp án

Câu 46:

 Quá trình vận chuyển tích cực có sự tham gia của:

Xem đáp án

Câu 47:

 Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu:

Xem đáp án

Câu 48:

 Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây là đặc tính:

Xem đáp án

Câu 49:

 Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển:

Xem đáp án

Câu 50:

 Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó. Đó là đặc điểm gì?

Xem đáp án

Câu 52:

 Một số thuốc (như actinomycin D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để vận chuyển. Đó là đặc điểm gì?

Xem đáp án

Câu 53:

 Hai hình thức vận chuyển tích cực đó là:

Xem đáp án

Câu 54:

 Vận chuyển thuận lợi là khi:

Xem đáp án

Câu 55:

 Vận chuyển tích cực thực thụ:

Xem đáp án

Câu 56:

 Sự vận chuyển của Na+, K+, Ca++, I-, acid amin là:

Xem đáp án

Câu 57:

 Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là:

Xem đáp án

Câu 58:

 Sự vận chuyển glucose thuộc loại:

Xem đáp án

Câu 59:

 Sự hấp thu, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 60:

Sự hấp thu không phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 61:

 Nói về độ hòa tan của thuốc, đặc điểm nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 62:

 Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 63:

Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do:

Xem đáp án

Câu 64:

 Nhận định nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 65:

 Các đường hấp thu ngoài đường tiêu hóa bao gồm:

Xem đáp án

Câu 66:

 Nhược điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là:

Xem đáp án

Câu 67:

 Các đường hấp thu thuốc bao gồm:

Xem đáp án

Câu 68:

 Thuốc ngậm dưới lưỡi được xếp vào đường hấp thu nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 69:

 Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là:

Xem đáp án

Câu 70:

 Nhược điểm của sự hấp thu qua đường tiêu hóa là:

Xem đáp án

Câu 71:

 Các dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa bao gồm:

Xem đáp án

Câu 72:

 Phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Câu 73:

 Ưu điểm của thuốc ngậm dưới lưỡi là, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 74:

 Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 75:

 Thuốc được hấp thu ở dạ dày có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 76:

 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua dạ dày, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 77:

 Chọn câu đúng về sự hấp thu ở dạ dày:

Xem đáp án

Câu 78:

 Chọn câu sai về sự hấp thu thuốc ở ruột non:

Xem đáp án

Câu 79:

 Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc:

Xem đáp án

Câu 80:

 Thuận lợi của việc dùng thuốc đặt trực tràng:

Xem đáp án

Câu 81:

 Chọn câu sai về sinh khả dụng:

Xem đáp án

Câu 82:

 Chọn câu sai về các yếu tố làm thay đổi sinh khả dụng:

Xem đáp án

Câu 83:

 Sự phân phối, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 84:

 Chọn câu sai về sự phân phối thuốc:

Xem đáp án

Câu 85:

 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 86:

 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào yếu tố, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 87:

 Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương:

Xem đáp án

Câu 88:

 Sự phân phối lại

Xem đáp án

Câu 89:

 Yếu tố quyết định tốc độ vận chuyển thuốc vào não, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 90:

 Sự vận chuyển thuốc qua nhau thai

Xem đáp án

Câu 91:

 Ý nghĩa lâm sàng của thể tích phân phối

Xem đáp án

Câu 92:

 Mục đích của việc chuyển hóa thuốc, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 93:

 Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 94:

 Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym sẽ làm

Xem đáp án

Câu 95:

 Các đường thải trừ thuốc, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 96:

 Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là

Xem đáp án

Câu 97:

 Đơn vị tính của Clearance (CL) là:

Xem đáp án

Câu 98:

 Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 99:

 Thời gian bán thải thường sử dụng là:

Xem đáp án

Câu 100:

 Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn khỏi cơ thể:

Xem đáp án

4.6

73 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%