2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 1)
1232 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 100 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Từ thực vật
B. Từ động vật
C. Từ khoáng vật
D. Từ chất hữu cơ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
D. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý
C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Giúp người thầy thuốc biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng
C. Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hóa và thải trừ thuốc
D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
C. Nghiên cứu những thay đổi về tình cảm thụ của cá thể
D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi của môi trường sống như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm…
C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong ngày, trong tháng, trong năm)
D. Tác động của thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp này
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nghiên cứu những thay đổi về tình cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
D. Nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm để xác định được tác dụng, cơ chế tác dụng, độc tính, liều điều trị, liều độc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tương tác của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.
B. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của môi trường lên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của thuốc đến cơ thể sống.
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
D. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động qua lại của thuốc và cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về cơ chế tác động thuốc lên cơ thể sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không có thuốc nào vô hại
B. Không phải thuốc đắt tiền luôn luôn là thuốc tốt nhất
C. Chỉ dùng khi thật cần, hết sức tránh lạm dụng thuốc
D. Các thuốc có cùng hoạt chất thì có thể thay thế lẫn nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Trong quá trình hành nghề, thầy thuốc phải luôn luôn học hỏi để nắm được các kiến thức dược lý của các thuốc mới hoặc những hiểu biết mới, những áp dụng mới của các thuốc cũ
B. Các chỉ định của thuốc là không thay đổi
C. Đối tượng bệnh nhân cho từng thuốc không đổi
D. Các bác sĩ, dược sĩ được thay đổi chỉ định dùng thuốc theo kinh nghiệm bản thân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược lý – Di truyền – Hoá sinh và Dược động học
C. Nghiên cứu những thay đổi về tình cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc
D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cảnh giác thuốc (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
B. Phản ứng độc hại là những phản ứng không mong muốn xảy ra một cách ngẫu nhiên với các liều thuốc vẫn dùng để dự phòng, chẩn đoán hay điều trị bệnh
C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới phát hiện được tác dụng gây độc của thuốc
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. G6PD
B. G6PP
C. G4PD
D. G4PP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chếD. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Để thực hiện được những quá trình dược động học, thuốc phải vượt qua các màng tế bào
B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu
C. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 500
D. Thuốc đa số có PM từ 100 – 1.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác
B. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác
C. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Thuốc tan tốt trong mỡ ít có khả năng thấm vào hệ thần kinh trung ương hơn so với thuốc tan trong nước
B. Thuốc được phân bố chủ yếu ở những nơi có mức cung cấp máu dồi dào như tim, phổi, gan, thận
C. Tỷ lệ thuốc gắn kết với protein huyết tương ảnh hưởng lớn đến sự phân phối của thuốc
D. Thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương càng cao thì tỷ lệ thuốc ở dạng tự do càng thấp, tác dụng thuốc càng yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Máu
B. Dịch nội mô
C. Huyết tương
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ảnh hưởng của đường đưa thuốc vào cơ thể
B. Ảnh hưởng của dạng bào chế
C. Ảnh hưởng của dạng bào chế
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hấp thu thuốc qua đường uống chịu ảnh hưởng của trạng thái lý hóa của dạ dày và ruột
B. Các phản ứng giữa thuốc với thức ăn và các thành phần khác của dịch tiêu hóa có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc
C. Các dạng bào chế thuốc của thuốc không ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc
D. Độ phân ly của thuốc trong dịch tiêu hóa ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giảm hấp thu với acid yếu, tăng hấp thu với base yếu
B. Giảm hấp thu với base yếu, tăng hấp thu với acid yếu
C. Giảm hấp thu với acid yếu, tăng hấp thu với base yếu
D. Giảm hấp thu với base yếu, tăng hấp thu với acid yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Không ion hóa
B. Ion hóa
C. Không phân ly
D. Không câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đa số thuốc được chuyển hóa ở gan
B. Các thuốc bị chuyển hóa chủ yếu bởi hệ enzym monooxygenase gắn với cytochrom P450
C. Các thuốc chuyển hóa qua 2 pha (pha 1 và pha 2)
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tiêm dưới da
B. Đặt trực tràng
C. Đường uống
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chuyển hóa lần đầu qua gan làm thuốc bị mất hoạt tính rất nhiều
B. Các thuốc chuyển hóa qua gan làm tăng sinh khả dụng của thuốc
C. Các thuốc chuyển hóa qua gan làm giảm sinh khả dụng của thuốc
D. Thuốc khi chuyển hóa qua gan một phần có thể trở thành chất có hoạt tính (tiền thuốc)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Do sự chênh lệch áp lực thủy tĩnh
B. Xảy ra đối với những thuốc có khối lượng phân tử thấp (100 – 200)
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tan được trong nước
B. Tan được trong lipid
C. Tan được trong nước và lipid
D. Tan được trong tất cả các môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Phân tử có khối lượng phân tử thấp (100 – 200)
B. Tan được trong nước nhưng không tan được trong lipid sẽ chui qua các ống dẫn của màng sinh học
C. Do sự chênh lệch áp lực thủy tĩnh
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Ống dẫn mao mạch não đường kính nhỏ từ 7 – 9Å
B. Ống dẫn mao mạch não đường kính lớn hơn 30Å
C. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính nhỏ từ 7 – 9Å
D. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính lớn hơn 30Å
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Những thuốc có trọng lượng phân tử lớn hơn 500
B. Những thuốc tan được trong lipid
C. Những thuốc kích thước nhỏ chui qua được các ống dẫn của màng sinh học
D. Những thuốc có thể phân li thành ion tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Từ nơi có môi trường acid sang môi trường base
C. Từ nơi có môi trường base sang môi trường acid
D. Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Cả 3 câu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Cả 3 câu trên sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Điều kiện của sự khuếch tán thụ động là thuốc ít bị ion hóa và có nồng độ cao ở bề mặt màng.
B. Chất ion hóa sẽ khó tan trong nước
C. Chất không ion hóa sẽ tan được trong nước và dễ hấp thu qua màng
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Những phân tử thuốc tan được trong nước/lipid sẽ chuyển qua màng từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Base có pKa thấp là base mạnh và acid có pKa cao là acid mạnh
C. Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường
D. Chất ion hóa sẽ dễ tan trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Có tính acid mạnh
B. Không bị ion hóa
C. Có khả năng phân li
D. Có tính base mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Áp suất thủy tĩnh
B. Độ nhớt của môi trường
C. Hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường
D. Bề mặt của môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Ruột non vì môi trường mang tính base
B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa
C. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau
D. Tùy vào từng lứa tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thay đổi pH của môi trường dịch cơ thể
B. Thay đổi độ nhớt của môi trường dịch cơ thể
C. Thay đổi pKa của thuốc
D. Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Áp lực riêng phần
B. Độ hòa tan của khí mê trong máu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Chất vận chuyển
B. Có thể cần ATP
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Có sẵn trên màng tế bào
B. Được đưa từ bên ngoài vào
C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện của thuốc
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hòa
C. Có tính cạnh tranh
D. Có tính đối lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Tính bão toàn, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
B. Tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị hạn chế
C. Tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
D. Tính bão hòa, tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hòa
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hòa
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hòa
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Vận chuyển thuận lợi
B. Vận chuyển tích cực thực thụ
C. Cả A,B đúng
D. Cả A,B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ
B. Khi kèm theo carrier
C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng độ
D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao hơn.
B. Đòi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thủy phân
C. Cả A, B sai
D. Cả A, B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Vận chuyển thuận lợi
C. Vận chuyển bằng cách lọc
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Các “bơm”
B. Các “chất mang”
C. Các “tải”
D. Các “cổng”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Vận chuyển thuận lợi
C. Vận chuyển bằng cách lọc
D. Khuếch tán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Không tính đến các đường hấp thu ngoài đường uống
B. Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm) vào máu
C. Là quá trình thứ hai của dược động học
D. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Độ hòa tan của thuốc
B. pH tại chỗ hấp thu
C. Diện tích vùng hấp thu
D. Độ ổn định của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất
B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất
C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
D. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. pH tại chỗ hấp thu sẽ có ảnh hưởng đến độ ion hoá và độ tan của thuốc
B. Nồng độ càng cao càng hấp thu nhanh
C. Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì hấp thu càng nhanh
D. Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. pH thấp
B. Nhiều chất dịch
C. Diện tích hấp thu lớn
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng đến việc hấp thu
B. Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hóa
C. Một thuốc chỉ có thể có một đường hấp thu
D. Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Thuốc tiêm
B. Thuốc đặt trực tràng
C. Thuốc dùng ngoài
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Dễ tạo phức với thức ăn hoặc bị các enzym tiêu hóa phá huỷ
B. Đa số thuốc kích thích niêm mạc tiêu hóa, gây viêm loét
C. Khó điều chỉnh liều
D. Khó tuân thủ điều trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Đường uống
B. Đường tiêu hóa
C. Đường ngoài tiêu hóa như thuốc tiêm, thuốc dùng ngoài …
D. Câu B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Thuốc dùng ngoài
B. Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Thuốc dạng đặc biệt
D. Thuốc ngậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Dễ sử dụng
B. Dễ điều chỉnh liều
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Bị enzyme tiêu hóa phá hủy
B. Tạo phức với thức ăn
C. Kích thích niêm mạc gây loét
D. Cả 3 câu đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi
B. Thuốc dùng đường uống
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Thuốc đặt trực tràng là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Thuốc dùng đường uống ít bị enzyme tiêu hóa phá hủy
D. Thuốc dùng đường uống không tạo phức với thức ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Thuốc vào thẳng vùng tuần hoàn nên không bị dịch vị phá huỷ
B. Thuốc vào thẳng vùng tuần hoàn nên không bị chuyển hóa qua gan lần thứ nhất
C. Thuốc vào thẳng vùng tuần hoàn nên không bị enzyme tiêu hóa phá huỷ
D. Thuốc vào thẳng vùng tuần hoàn nên không bị đào thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Thuốc thường được hấp thu ở dạ dày
B. Thuốc ít được hấp thu ở ruột non
C. Ở dạ dày có pH = 1 – 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính base
D. Ở dạ dày có pH = 1 – 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính acid yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Base yếu
B. Phải bị ion hoá
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Có pH = 1 – 3 nên chỉ hấp thu các acid yếu
B. Có pH = 1 – 3 nên chỉ hấp thu các base yếu
C. Có pH = 1 – 3 nên chỉ hấp thu các chất ion hóa
D. Ít hấp thu vì niêm mạc ít mạch máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ bị kích thích
B. Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều cholesterol
C. Nói chung ít hấp thu vì thời gian thuốc ở dạ dày không lâu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion hoá mạnh khó hấp thu
B. Thuốc ít hoặc không tan trong lipid thì ít được hấp thu
C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày
D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột non
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m²)
B. Được tưới máu nhiều
C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em)
B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua
C. Thuốc dễ bảo quản
D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc
B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vùng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng
C. Là thông số dược động học của sự hấp thu
D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Tuổi
B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan
C. Thể trọng
D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Là quá trình xảy ra đồng thời với hấp thu
B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương, phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô và nơi tác dụng
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và phức hợp protein – thuốc (P – T) luôn có sự cân bằng động
B. Quá trình phân phối thuốc không phụ thuộc vào tuần hoàn khu vực
C. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương
D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn vào albumin huyết tương theo cách gắn thuận nghịch
B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận nghịch
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương
B. Nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc
C. Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực gắn thuốc
D. Số nguyên tử oxy có trong phân tử thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Protein gắn thuốc là nơi dự trữ thuốc khi cần thiết
B. Khi thuốc vào tuần hoàn sẽ có một phần gắn vào protein huyết tương
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong nước có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
C. Thường gặp với các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
D. Thường gặp với các thuốc dùng theo đường tĩnh mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương.
B. Mức độ ion hóa của phần thuốc tự do
C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do không ion hóa
D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do bị ion hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Mao mạch của thai nhi nằm trong nhung mao của mẹ, vì vậy giữa máu mẹ và thai nhi có “hàng rào nhau thai”
B. Rất nhiều thuốc có thể vào được máu thai nhi, gây nguy hiểm cho thai (phenobarbital, sulfamid, morphin…)
C. Chỉ có thuốc tự do này mới sang được máu con
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô, vì thế điều trị nhiễm khuẩn xương khớp nên chọn kháng sinh thích hợp có Vd lớn
B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết tương mong muốn: D = Vd x Cp
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Nhằm làm tăng sự hấp thu
B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được trong lipid, không bị ion hóa, dễ thấm qua màng tế bào, dễ gắn vào protein thành dạng dễ tan hơn ở trong nước, dễ bị thải trừ (qua thận, qua phân)
C. Nếu không có các quá trình sinh chuyển hóa, một số thuốc rất dễ tan trong lipid (như pentothal) có thể bị giữ lại trong cơ thể rất lâu
D. Có sự tham gia của nhiều enzym
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Di truyền
B. Môi trường
C. Yếu tố ngoại lai gây cảm ứng hoặc ức chế enzym chuyển hóa
D. Yếu tố bệnh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc, do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn, do đó làm giảm tác dụng thuốc
B. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc, do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn, do đó làm giảm tác dụng thuốc
C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc, do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn, do đó làm giảm tác dụng thuốc
D. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc, do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn, do đó làm giảm tác dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Thải trừ qua thận
B. Thải trừ qua mật
C. Thải trừ qua phổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan
B. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan
C. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan
D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận
B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy
C. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu
D. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn ½
B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn ½
C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn
D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể giảm còn ½
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Khoảng 7 lần t1/2
B. Khoảng 5 lần t1/2
C. Khoảng 10 lần t1/2
D. Khoảng 4 lần t1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.