2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 8)
30 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 98 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Người trẻ
B. Người trung niên
C. Người > 60 tuổi
D. Người > 80 tuổi
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động dài
B. Thuốc khởi đầu tác dụng trung bình và thời gian tác động ngắn
C. Thuốc khởi đầu tác dụng dài và thời gian tác động ngắn
D. Thuốc khởi đầu tác dụng nhanh và thời gian tác động ngắn
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Khởi phát nhanh
B. Có khoảng điều trị hẹp
C. Không gây dung nạp và lệ thuộc thuốc
D. Dễ hiệu chỉnh liều
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Thông dụng hơn
B. Ít sử dụng hơn
C. Như nhau
D. Chưa thống kê được
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Ure và acid malonic
B. Nitơ và acid malonic
C. Ure và acid benzoic
D. Ure và natri benzoate
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Ức chế
B. Kích thích
C. Trung gian
D. Là nguồn năng lượng cho tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Kênh K+
B. Kênh Na+
C. Kênh Ca++
D. Kênh Cl-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng số lần mở kênh Cl-
B. Kéo dài thời lượng mở kênh Cl-
C. Tăng số lần mở kênh Na+
D. Kéo dài thời lượng mở kênh Na+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Loạn nhịp
B. Tăng huyết áp
C. Hạ huyết áp
D. Suy thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cảm ứng enzym gan
B. Ức chế enzym gan
C. Không ảnh hưởng đến enzym gan
D. Tùy từng trường hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phenobarbital
B. Thiopental
C. Thiobarbiturat
D. Hexobarbital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gấp 2-3 lần liều gây ngủ
B. Gấp 5-10 lần liều gây ngủ
C. Gấp 20 lần liều gây ngủ
D. Gấp 30 lần liều gây ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhịp thở chậm
B. Hạ thân nhiệt
C. Nhịp tim nhanh
D. Giảm huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lorazepam
B. Diazepam
C. Flunitrazepam
D. Nitrazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lái tàu xe
B. Ngộ độc cấp rượu
C. Suy gan
D. Tất cả các đối tượng trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. > 200 mg/dl
B. > 300 mg/dl
C. > 400 mg/dl
D. > 500 mg/dl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng đường huyết
B. Hạ đường huyết
C. Tăng Kali huyết
D. Tăng nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ức chế không thuận nghịch enzym ADH
B. Ức chế không thuận nghịch enzym ALDH
C. Ức chế thuận nghịch enzym ADH
D. Ức chế thuận nghịch enzym ALDH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Không dùng trong trường hợp ngộ độc rượu cấp tính
B. Hiệu quả thể hiện sau khi dùng khoảng 1 ngày
C. Thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa
D. Là chất cảm ứng enzym gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đỏ mặt
B. Nhức đầu
C. Nôn
D. Tăng huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Xuất hiện 6-24 giờ sau khi ngừng uống rượu
B. Xuất hiện 24-30 giờ sau khi ngừng uống rượu
C. Xuất hiện 24-48 giờ sau khi ngừng uống rượu
D. Xuất hiện 48-72 giờ sau khi ngừng uống rượu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Run tay
B. Lòng bàn tay ẩm
C. Lòng bàn tay khô, nóng
D. Đau đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kích thích các thụ thể morphin trên não bệnh nhân
B. Ức chế các thụ thể morphin trên não bệnh nhân
C. Làm tăng tiết morphin
D. Làm giảm tiết morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần
B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều
C. Dùng một liều ổn định
D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ban đầu dùng liều thấp sau đó tăng dần
B. Ban đầu dùng liều cao sau đó giảm liều
C. Dùng một liều ổn định
D. Tăng liều nếu bệnh nhân dung nạp thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 1 tháng
B. 10 tháng
C. 1 năm
D. 2 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Rửa dạ dày trong những trường hợp mới ngộ độc
B. Rửa dạ dày kể cả những trường hợp ngộ độc từ lâu
C. Base hóa huyết tương
D. Đảm bảo thông khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Như nhau
B. Phụ nữ nhạy cảm hơn
C. Nam giới nhạy cảm hơn
D. Tùy từng độ tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Ethylic
B. Ethylen glycol
C. Methylic
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Neomycin
B. Metronidazol
C. Ofloxacin
D. Sulfamethoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Ức chế tiểu phần 50S của ribosom
B. Ức chế tạo vách vi khuẩn
C. Ức chế BETA – lactamase
D. Ức chế tiểu phần 30S của ribosom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ngộ độc thuốc bay hơi
B. Ngộ độc thuốc có bản chất base yếu
C. Ngộ độc thuốc có bản chất acid yếu
D. Ngộ độc thuốc thải trừ chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Phối hợp với các kháng sinh nhóm cyclin: tetracyclin, doxycyclin.
B. Phối hợp với các kháng sinh nhóm aminoglycosid: streptomycin, gentamicin.
C. Phối hợp với các kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol: metronidazol, tinidazol.
D. Phối hợp với các kháng sinh nhóm β-lactam: ampicilin, amoxicilin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Salmonella typhi và paratyphi
B. Mycobacterium leprae
C. Staphylococcus aureus
D. Plasmodium vivax
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tyrothricin
B. Gentamicin
C. Ampicilin
D. Rifampicin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Dạng kết hợp dễ bị chuyển hóa làm mất hoạt tính
B. Dạng kết hợp không tham gia vào chuyển hóa
C. Dạng kết hợp có vai trò như một tổng kho dự trữ thuốc
D. Dạng kết hợp không bị thải trừ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Làm cho ổ loét chóng liền sẹo.
B. Diệt xoắn khuẩn HP.
C. Làm giảm bài tiết HCl ở dạ dày.
D. Chống bội nhiễm sau khi dùng cimetidin kéo dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Không qua sữa mẹ
B. Thải trừ rất ít qua mật
C. Phân phối nhiều vào xương
D. Thấm rất mạnh vào dịch não tủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Griseofulvin, Tetracyclin
B. Tetracyclin, quinolon
C. Cloxacilin, quinolon
D. Amphotericin B, Griseofulvin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Ức chế tiểu phần 30S của ribosom
B. Ức chế tại vách vi khuẩn
C. Ức chế tiểu phần 50S của ribosom
D. Ức chế ADN – gyrase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Oxacilin và amoxycilin
B. Chloramphenicol và spiramycin
C. Erythromycin và lincomycin
D. Spiramycin và metronidazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Sulfamid
B. Cloramphenicol
C. Macrolid
D. Lincomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Roxithromycin
B. Clarithromycin
C. Spiramycin
D. Tất cả các chất trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Carbenicillin
B. Ticarcillin
C. Piperacillin
D. Tất cả các chất trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Cephalexin
B. Cephalostinin
C. Cefuroxine
D. Ceftriaxone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Quinolone
B. Cloramphenicol
C. Tetracyclin
D. Tất cả các chất trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Nistastin
B. Amoxicillin
C. Lincomycin
D. Gentamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Erythromycin
B. Gentamycin
C. Ampicillin
D. Tetracylin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Glucose
B. Sữa
C. Men vi sinh
D. Muối ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tetracylin làm hỏng men răng ở trẻ em
B. Thức ăn trong dạ dày làm giảm hấp thu ampicillin
C. Neomycin là aminoglycosid chỉ dùng bằng đường tiêm
D. Cloramphenicol gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. 60 mg/l
B. 30 mg/l
C. 15 mg/l
D. 7.5 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Ciprofloxacin
B. Metronidazol
C. Cephalexin
D. Lincomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. 250 mg
B. 150 mg
C. 75 mg
D. 31 mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Tetracyclin tạo phức với canxi của sữa sẽ bị giảm hấp thu
B. Tăng hấp thu Tetracyclin
C. Tăng thải trừ Tetracyclin
D. Tăng chuyển hóa Tetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Tiêu diệt hệ tạp khuẩn đường ruột
B. Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
C. Ức chế enzym chuyển hóa thuốc
D. Cạnh tranh gắn kết trên protein huyết tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Streptomycin
B. Rifampicin
C. Ethambutol
D. INH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. 0.4 g
B. 0.5 g
C. 1 g
D. 2 g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Mở rộng phổ kháng khuẩn trên Gram (-) nhiều hơn
B. Bề vững hơn với men cephalosporinase
C. Dung nạp tốt hơn
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Đường uống
B. Ngậm dưới lưỡi
C. Đường tiêm
D. Tùy từng hoạt chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Gắn không hồi phục với men beta-lactamase
B. Gắn có hồi phục với men beta-lactamase
C. Hoạt hóa men beta-lactamase
D. Biến dạng protein của vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Sulbactam
B. Acid clavulanic
C. Tozobactam
D. Ampicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Imipenem
B. Erythromyci
C. Sulbactam
D. Amoxicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Cloramphenicol
B. Lincomycin
C. Aztreonam
D. Gentamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Viêm phổi
B. Viêm gan mạn
C. Viêm đường tiết niệu
D. Viêm màng trong tim do tụ cầu không methicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Metronidazol
B. Lincomycin
C. Ticarcillin
D. Vancomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Dùng đường uống
B. Dùng đường tiêm
C. Chỉ có tác dụng tại chỗ
D. Tùy thuộc vào cấu trúc của từng hoạt chất cụ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Cấu trúc hóa học đều mang các đường và chức amin
B. Hầu hết không hấp thu qua đường tiêu hóa vì có PM cao
C. Phổ kháng khuẩn rộng, chủ yếu trên vi khuẩn gram (-)
D. Độc tính chủ yếu trên mắt và thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. 30S
B. 70S
C. 50S
D. 80
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Gentamycin
B. Amikacin
C. Streptomycin
D. Neomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Thấm dễ dàng vào các mô
B. Thấm tốt vào dịch não tủy, trừ trường hợp màng não bị viêm
C. Là kháng sinh kiềm khuẩn
D. Bền vững ở nhiệt độ thường và ít tan trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Dùng liều thấp
B. Dùng liều cao, giảm dần
C. Dùng thời gian dài
D. Không dùng Cloramphenicol trong trường hợp thương hàn nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Là chất ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan
B. Là chất cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan
C. Làm tăng chuyển hóa các thuốc dùng chung
D. Làm tăng dạng tự do của các thuốc dùng chung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Phụ nữ có thai
B. Trẻ em < 8 tuổi
</>
C. Suy gan, thận
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Tetracyclin
B. Minocyclin
C. Doxycyclin
D. Clotetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Minocyclin
B. Tetracyclin
C. Oxytetracyclin
D. Clotetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Aminoglycosid
B. Macrolid
C. Quinolon
D. 5-nitro-imidazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Aminoglycosid
B. Macrolid
C. Quinolon
D. Penicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Erythromycin
B. Lincomycin
C. Azithromycin
D. Spiramycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Là các base yếu
B. Là các chất nhạy cảm với ánh sáng
C. Acid nalidixic là chất kinh điển thuộc nhóm này
D. Khi gắn clo vào vị trí số 6, phổ kháng khuẩn được mở rộng hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Là enzym giúp gắn các nucleotid vào chuỗi
B. Là enzym mở vững xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
C. Là enzym đóng vòng xoắn AND, giúp cho sự sao chép và phiên mã
D. Giúp các phân tử AND bền vững trong môi trường có kháng sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Nhiễm khuẩn hô hấp
B. Nhiễm khuẩn tiêu hóa
C. Nhiễm khuẩn ngoài da
D. Nhiễm khuẩn tiết niệu-sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Là kháng sinh thuộc nhóm 5-nitro-imidazol
B. Ít tác dụng trên vi khuẩn kỵ khí
C. Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
D. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu ở dạng còn hoạt tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Sulfamid là chất kiềm khuẩn
B. Vi khuẩn nào có khả năng sử dụng acid folic từ môi trường thì không bị ảnh hưởng bởi sulfamid
C. Vi khuẩn kháng thuốc bằng cách giảm tổng hợp PABA
D. Độc tính trên thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Tổng hợp acid dihydrofolic
B. Tổng hợp acid tetrahydrofolic
C. Tổng hợp acid p-aminobenzoic
D. Tổng hợp acid uric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. 5 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol
B. 1 Trimethoprim : 5 sulfamethoxazol
C. 20 Trimethoprim : 1 sulfamethoxazol
D. 1 Trimethoprim : 20 sulfamethoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Có số lớp peptidoglycan nhiều hơn Gram (+) gấp 20 lần
B. Hầu hết các vi khuẩn này không có các porin
C. Vi khuẩn Gram (-) có lớp polysaccharic ở ngoài cùng ngăn cản sự thấm của nhiều thuốc kháng sinh vào tế bào vi khuẩn
D. Các vi khuẩn Gram (-) có tốc độ sinh sản nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Không phối hợp 2 kháng sinh cùng cơ chế
B. Không phối hợp 2 kháng sinh có cùng độc tính
C. Không phối hợp kháng sinh kiềm khuẩn và kháng sinh diệt khuẩn
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Sulfodoxin + pyrimethamin
B. Gentamycin + ampicillin
C. Penicillin + tetracyclin
D. Tazobactam + piperacillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Ức chế chuyển hóa acid nucleic của nhân tế bào
B. Thay đổi khả năng thấm qua màng tế bào của thuốc
C. Sản sinh ra enzym phá hủy cấu trúc của thuốc
D. Phát triển quá trình chuyển hóa qua một ngả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.