2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 4)
33 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 100 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là tinh thể insulin kẽm hóa tan.
B. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.
C. Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid – ceton do tiểu đường.
D. Khởi đầu tác động và thời gian tác động đều dài.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 5 – 6 phút ở người bình thường.
B. 15 – 30 phút ở người bình thường.
C. 1 giờ ở người bình thường.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 60 mcg insulin mỗi giờ
B. 50 mcg insulin mỗi giờ
C. 40 mcg insulin mỗi giờ
D. 30 mcg insulin mỗi giờ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Đường huyết tăng
B. Kích thích thần kinh phế vị
C. Enzym của dịch ruột như gastrin, pancreozymin.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Insulin kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô cơ và mô mỡ.
B. Tăng phân hủy glucid.
C. Ngăn thủy giải triglycerid và kích thích tổng hợp triglycerid.
D. Kích thích tổng hợp protid và ngăn phân hủy protid.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô cơ và mô mỡ
B. Insulin giảm phân hủy glucid và tăng đồng hóa glucid
C. a, b đúng
D. a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giảm thủy giải triglycerid
B. Tăng tổng hợp triglycerid
C. a, b đúng
D. a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bệnh nhân tiểu đường type 1
B. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
C. Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
B. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
C. Bệnh nhân tiểu đường type 1
D. Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nhiễm acid lactic
B. Tăng cân, phù
C. Thiếu máu
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nhiễm acid lactic
B. Không insulin
C. Dị ứng insulin thường xảy ra khi dùng insulin lấy từ súc vật
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là tinh thể insulin kẽm hóa tan.
B. Là loại insulin tác động cực nhanh.
C. Được sử dụng khi nhu cầu insulin thay đổi nhanh chóng như sau khi phẫu thuật hoặc sau khi nhiễm trùng.
D. Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid – ceton do tiểu đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khởi đầu tác động cực nhanh
B. Khởi đầu tác động cực chậm
C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
D. Khởi đầu tác động chậm, thời gian tác dụng dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khởi đầu tác động cực nhanh
B. Khởi đầu tác động cực chậm
C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
D. Khởi đầu tác động chậm, thời gian tác dụng dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Là hỗn hợp của 30% semilent insulin và 70% ultralent insulin.
B. Là kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
C. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.
D. Sự kết hợp với protamin làm chậm hấp thu insulin nên thời gian tác dụng dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ultralent insulin
B. Regular insulin
C. Lente insulin
D. Insulin lispro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Regular insulin
B. NPH insulin
C. Ultralent insulin
D. Insulin lispro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
B. Khởi đầu tác động dài.
C. Thời gian tác động dài.
D. Thời gian tác động ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Regular insulin
B. NPH insulin
C. Ultralent insulin
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Regular insulin (Insulin kẽm tinh thể)
B. Lente insulin
C. NPH insulin
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tolazamide
B. Gliclazide
C. Glimepiride
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tolbutamide
B. Acetohexamide
C. Chlorpropamide
D. Glimepiride
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Bệnh tiểu đường type 1
B. Bệnh tiểu đường type 2 ở trẻ em
C. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
D. Bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Carbutamide
B. Acetohexamide
C. Chlorpropamide
D. Glipizide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Metformin
B. Chlorpropamide
C. Buformin
D. a, c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên
B. Kích thích phân hủy glucose theo đường kỵ khí.
C. Ức chế tân tạo glucose ở gan.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Rosiglitazon
B. Glipizide
C. Acarbose
D. Chlorpropamide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Metformin
B. Glipizide
C. Acarbose
D. Pioglitazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
B. Tăng nhạy cảm với insulin ở cơ, mô mỡ và gan
C. Thủy phân tinh bột thành monosaccharid
D. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Insulin
B. Chlorpropamide
C. Tolbutamide
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
D. Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan của kẽm và insulin)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Chlorpropamide
B. Tolbutamide
C. Acarbose
D. Gliclazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tiểu đường type 1
B. Tiểu đường type 2
C. Còi thai, cho con bú
D. Trẻ em
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Glimepiride
B. Metformin
C. Acarbose
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chán ăn và sụt cân
B. Miệng có vị kim loại
C. Nhiễm acid lactic
D. Buồn nôn, tiêu chảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Rosiglitazon
B. Metformin
C. Pioglitazon
D. a và c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Rosiglitazon
B. Insulin
C. Acarbose
D. Chlorpropamide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Acarbose
B. Tolbutamide
C. Glimepiride
D. b, c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Nồng độ Insulin là 100 đơn vị trong 1ml
B. Nồng độ insulin là 100mcg trong 1ml
C. Nồng độ insulin là 100mg trong 1ml
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Acetohexamide
B. Tolbutamide
C. Chlorpropamide
D. Glipizide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Lente insulin
B. Ultralent insulin
C. Regular insulin
D. Insulin lispro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Tolbutamide
B. Glipizide
C. Glyburide
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
B. Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
C. Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
D. Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan của kẽm và insulin)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tiểu đường type 2 dạng béo mập
B. Bệnh nhân tiểu đường type 1
C. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
D. a, b đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tất cả sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan và đào thải qua nước tiểu.
B. Các sulfonylurea thế hệ II có hoạt tính yếu hơn thế hệ I.
C. Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường uống
D. Được chỉ định cho bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn (trẻ em không dùng).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống.
B. Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng đường uống
C. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy thường dùng insulin bằng đường uống.
D. Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Bệnh nhân tiểu đường type 1
B. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
C. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả thuốc hạ đường huyết đường uống
D. Bệnh tiểu đường type 2 ở phụ nữ có thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Insulin Regular tiêm tĩnh mạch
B. Metformin
C. Acarbose
D. Glimepiride
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Dùng cho tất cả các bệnh nhân tiểu đường type 1, bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
B. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương là 1 giờ ở người bình thường.
C. Trên chuyển hóa glucid: Insulin tăng phân hủy glucid và giảm đồng hóa glucid
D. Bệnh tiểu đường được định nghĩa như là một sự rối loạn chuyển hóa lipid do thiếu insulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Tiêm ngay Insulin Regular tĩnh mạch
B. Cho uống ngay 1 ly nước đường hoặc 1 ly sữa
C. Cho thở Oxygen
D. Tiêm ngay Insulin lispro để có tác dụng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Làm tăng GMP vòng, GMP vòng xúc tác phản ứng tạo myosin – LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
B. Làm tăng AMP vòng, AMP vòng xúc tác phản ứng tạo myosin – LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
C. Làm tăng NO, NO xúc tác phản ứng tạo myosin – LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nhưng chủ yếu trên động mạch
B. Không ảnh hưởng hoặc hơi tăng lưu lượng mạch vành.
C. Lâu ngày làm tăng tuần hoàn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu.
D. Sự giãn tĩnh mạch làm giảm tiền gánh nên góp phần giảm tiêu thụ oxy của cơ tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Độc gan
B. Loét dạ dày tá tràng
C. Dung nạp thuốc
D. Suy hô hấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Nitro glycerin
B. Amyl nitrit
C. Isosorbid dinitrat
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Nitro glycerin
B. Isosorbid dinitrat
C. Isosorbid mononitrat
D. b, c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Hạ huyết áp thế đứng.
B. Chứng da đỏ bừng.
C. Có thể tăng áp suất trong sọ.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Hạ huyết áp thế đứng.
B. Chứng da đỏ bừng.
C. a, b đúng
D. a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Làm giảm nhịp tim và làm giảm co bóp cơ tim nên làm giảm tiêu thụ oxygen ở cơ tim
B. Giãn động mạch và tĩnh mạch
C. Hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
D. Tăng tuần hoàn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
B. Đau thắt ngực do co thắt mạch vành
C. Đau thắt ngực Prinzmetal
D. Tăng huyết áp kèm suy tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Đỏ bừng mặt
B. Suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất.
C. Hạ huyết áp tư thế
D. a, c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Nitroglycerin (uống)
B. Pentalrythritol tetranitrat
C. Nitroglycerin (thuốc mỡ)
D. Amyl nitrit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Làm tăng tiêu thụ oxygen ở cơ tim
B. Không hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
C. Chỉ định trị đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
D. Khi sử dụng có thể có tác dụng phụ là suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
B. Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cho tác động từ 6-8 giờ
C. Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nên vừa giảm tiền tải vừa giảm hậu tải
D. Pentalrythritol tetranitrat là loại tác dụng dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Đỏ bừng mặt
B. Phản xạ nhịp nhanh
C. Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
D. Suy tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Ức chế sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim ở pha 2 của điện thế hoạt động nên gây giãn cơ.
B. Giãn mạch vành nên tăng cung cấp oxy cho cơ tim.
C. Giãn mạch ngoại vi nên gây giảm hậu gánh
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Tác động ưu thế trên mạch
B. Gây tim nhanh do phản xạ
C. Ở liều điều trị, nhóm này ảnh hưởng đến dẫn truyền qua nút nhĩ thất, ức chế co bóp cơ tim.
D. Gồm có: amlodipin, nifedipin, felodipin, isardipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Gồm có diltiazem, verapamil
B. Tác động ưu thế trên mạch
C. Làm giảm co bóp cơ tim, giảm dẫn truyền tim
D. Gây nhịp tim chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Propranolol
B. Metoprolol
C. Verapamil
D. Nitrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Tim chậm, ức chế dẫn truyền nhĩ thất
B. Suy tim sung huyết
C. Phản xạ nhịp nhanh
D. Tào bón
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Tim nhanh do phản xạ
B. Giảm co bóp cơ tim, giảm dẫn truyền tim
C. Tào bón
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Suy tim
B. Block nhĩ thất độ 2 – 3
C. Suy thận
D. Hạ huyết áp nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
B. Hạ huyết áp tư thế
C. Phù
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
B. Tim chậm, ức chế dẫn truyền nhĩ thất
C. Tăng nhịp tim do phản xạ
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, β – blocker và thuốc ức chế kênh calci để trị đau thắt ngực
A. Nitrat và β – blocker để loại bỏ tác dụng phụ của nhau
B. Nhóm β – blocker sẽ loại bỏ tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại N-DHP.
C. Thuốc ức chế calci và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy.
D. Thuốc ức chế calci, β – blocker và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxygen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Nitroglycerin uống
B. Nitroglycerin thuốc mỡ
C. Pentalrythritol tetranitrat
D. Nitroglycerin 0,4mg ngậm dưới lưỡi, lặp lại mỗi 5 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Atenolol
B. Nadolol
C. Morphin
D. Nitrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi
B. Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
C. Amyl nitrit
D. Verapamil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Nitroglycerin
B. Propranolol
C. Metoprolol
D. b,c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Diltiazem
B. Nadolol
C. Anistreptilase
D. Isosorbid dinitrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Làm tăng mức oxy cho cơ tim.
B. Làm giảm mức tiêu thụ oxy của cơ tim.
C. Làm phân bố lại máu có lợi cho vùng bị thiếu oxy.
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Làm giảm nhịp tim và làm giảm co bóp cơ tim
B. Giảm tiêu thụ oxygen ở cơ tim
C. Giãn mạch vành
D. Tác dụng phụ gây suy tim, nhịp tim chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Propranolol
B. Nifedipin
C. Verapamil
D. Atenolol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Nitroglycerin
B. Amlodipin
C. a, b đúng
D. a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. β – blocker và thuốc ức chế calci để loại bỏ tác dụng phụ của nhau
B. Nhóm β – blocker sẽ loại bỏ tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại DHP.
C. Nitrat và β – blocker bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Propranolol
B. Amyl nitrit (ngửi hít)
C. Nitroglycerin (ngậm dưới lưỡi)
D. b,c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Propranolol
B. Diltiazem
C. Verapamil
D. Isosorbid dinitrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Diltiazem
B. Amlodipin
C. Verapamil
D. a,c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Metoprolol
B. Nifedipin
C. Acebutolol
D. Verapamil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Nitrat: để loại tác dụng phụ tăng nhịp tim của nhau
B. Amlodipin: để loại tác dụng phụ tăng nhịp tim của Amlodipin
C. a,b đúng
D. a, b sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Tác động trên plasminogen làm tan huyết khối
B. Giãn động mạch và tĩnh mạch
C. Giảm đau và giảm lo âu trong nhồi máu cơ tim
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Gây giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch
B. Làm giảm lưu lượng mạch vành
C. Gây tác dụng phụ hạ huyết áp thế đứng
D. Thời gian tác động ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Tác động ưu thế trên mạch
B. Sử dụng được cho người đau thắt ngực kèm nhịp tim chậm
C. Sử dụng được cho người đau thắt ngực kèm nhịp tim nhanh
D. Làm giãn mạch vành và mạch ngoại vi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Verapamil và Diltiazem
B. Propranolol và Metoprolol
C. Felodipin và Isosorbid dinitrat
D. Propranolol và Felodipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Dùng cách khoảng ít nhất 8 giờ
B. Khởi đầu liều cao nhất
C. Dùng dạng dán
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Nhịp tim nhanh
B. Suy tim
C. Tăng huyết áp cấp
D. Đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Propranolol
B. Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
C. Metoprolol
D. Amlodipin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Atenolol, Diltiazem, Verapamil
B. Atenolol, Propranolol, Isosorbid
C. Isosorbid, Atenolol, Diltiazem
D. Isosorbid, Nitroglycerin, Metoprolol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Urokinase
B. Aspirin
C. Morphin
D. Diltiazem
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.