🔥 Đề thi HOT:

1809 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

52.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1638 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1585 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

40.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1535 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

32.7 K lượt thi 41 câu hỏi
1195 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

46.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1182 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

20.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1135 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.5 K lượt thi 40 câu hỏi
1131 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

74.5 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 2:

Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:

Xem đáp án

Câu 3:

Khi nhịn đói, tụy tạng tiết khoảng:

Xem đáp án

Câu 4:

Các tác nhân gây bài tiết insulin là:

Xem đáp án

Câu 5:

Tác dụng của Insulin, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 6:

Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa glucid:

Xem đáp án

Câu 7:

Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa lipid:

Xem đáp án

Câu 8:

Insulin được chỉ định cho:

Xem đáp án

Câu 9:

Insulin được chỉ định cho những bệnh nhân sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 10:

Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là:

Xem đáp án

Câu 11:

Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của Insulin:

Xem đáp án

Câu 12:

Chọn phát biểu sai về Regular insulin:

Xem đáp án

Câu 13:

Regular insulin:

Xem đáp án

Câu 14:

Insulin lispro:

Xem đáp án

Câu 15:

Chọn phát biểu đúng về Lente insulin:

Xem đáp án

Câu 16:

Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất:

Xem đáp án

Câu 17:

Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất:

Xem đáp án

Câu 18:

Phát biểu nào không đúng với Ultralent insulin, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 20:

Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch:

Xem đáp án

Câu 22:

Thuốc nào thuộc Nhóm sulfonylurea thế hệ 2:

Xem đáp án

Câu 23:

Nhóm sulfonylurea chủ yếu dùng điều trị:

Xem đáp án

Câu 24:

Các thuốc sau thuộc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 25:

Thuốc trị tiểu đường nào thuộc Nhóm biguanid:

Xem đáp án

Câu 26:

Cơ chế tác động của nhóm Biguanid:

Xem đáp án

Câu 27:

Thuốc trị tiểu đường nào ức chế men Alpha-glucosidase:

Xem đáp án

Câu 29:

Cơ chế tác động chính của Sulfonylurea là:

Xem đáp án

Câu 31:

Tại sao Ultralent insulin khởi đầu tác dụng dài

Xem đáp án

Câu 33:

Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 35:

Độc tính nào làm hạn chế sử dụng metformin

Xem đáp án

Câu 36:

Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 không phải insulin

Xem đáp án

Câu 39:

Insulin U100 nghĩa là

Xem đáp án

Câu 42:

Các thuốc trị tiểu đường nào có cùng cơ chế tác dụng với Chlorpropamide

Xem đáp án

Câu 43:

Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động ngắn

Xem đáp án

Câu 44:

Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây

Xem đáp án

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea

Xem đáp án

Câu 46:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Câu 47:

Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin

Xem đáp án

Câu 48:

Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu

Xem đáp án

Câu 49:

Các phát biểu sau đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng

Xem đáp án

Câu 50:

Để cấp cứu một người đang bị hạ đường huyết thì

Xem đáp án

Câu 51:

Nitrat hữu cơ làm giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch là do

Xem đáp án

Câu 52:

Tác dụng của nhóm Nitrat hữu cơ, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 54:

Thuốc chống đau thắt ngực dạng xịt

Xem đáp án

Câu 56:

Tác dụng phụ của nhóm Nitrat

Xem đáp án

Câu 57:

Nitro glycerin, amlodipin, nifedipin có chung tác dụng phụ nào

Xem đáp án

Câu 58:

Tác dụng của nhóm Beta – blocker trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 59:

Propranolol được chỉ định trong trường hợp nào sau đây

Xem đáp án

Câu 60:

Tác dụng phụ nhóm Beta – blocker

Xem đáp án

Câu 61:

Các thuốc sau đây có tác dụng ngừa đau thắt ngực trên 4 giờ, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 62:

Các phát biểu sau đây về nhóm Beta – blocker là không đúng

Xem đáp án

Câu 63:

Các phát biểu sau đây về nhóm Nitrat hữu cơ là không đúng

Xem đáp án

Câu 64:

Tác dụng phụ nào không phải của nhóm Nitrat

Xem đáp án

Câu 65:

Tác dụng dược lực của nhóm ức chế kênh calci

Xem đáp án

Câu 66:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm dihydropyridin (DHP)

Xem đáp án

Câu 67:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP)

Xem đáp án

Câu 69:

Khi sử dụng Verapamil gây các tác dụng phụ sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 70:

Tác dụng phụ nào làm hạn chế sử dụng Nifedipin trong đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 71:

Chống chỉ định nào không phải của nhóm ức chế canxi

Xem đáp án

Câu 72:

Khi sử dụng nhóm Nhóm dihydropyridin (DHP) thường gây tác dụng phụ là

Xem đáp án

Câu 73:

Khi sử dụng nhóm Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP) thường gây tác dụng phụ là

Xem đáp án

Câu 74:

Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, β – blocker và thuốc ức chế kênh calci để trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 75:

Để cấp cứu bệnh nhân trong cơn đau thắt ngực thì dùng

Xem đáp án

Câu 77:

Thuốc làm tan huyết khối

Xem đáp án

Câu 78:

Trong cơn nhồi máu cơ tim cấp có thể dùng, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 79:

Thuốc trị đau thắt ngực ức chế thụ thể β-adrenergic

Xem đáp án

Câu 80:

Thuốc trị đau thắt ngực làm ức chế dòng Canxi đi vào cơ tim

Xem đáp án

Câu 81:

Các thuốc Nitrat giúp cải thiện tình trạng Đau Thắt ngực và Nhồi máu cơ tim là do

Xem đáp án

Câu 82:

Tác dụng chống đau thắt ngực của Propranolol, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 83:

Thuốc nào gây nhịp tim nhanh ở liều thông thường

Xem đáp án

Câu 85:

Điều nào đúng khi phối hợp giữa nitrat, β – blocker và thuốc ức chế kênh calci

Xem đáp án

Câu 86:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng

Xem đáp án

Câu 87:

Thuốc nào dùng để điều trị người đau thắt ngực kèm suy tim

Xem đáp án

Câu 89:

Tránh phối hợp Nitroglycerin với thuốc nào sau đây

Xem đáp án

Câu 90:

Metoprolol có thể phối hợp với các thuốc sau trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 91:

Anistreptilase được dùng làm thuốc trị nhồi máu cơ tim là do có tác dụng

Xem đáp án

Câu 92:

Tác dụng nào không đúng của Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi

Xem đáp án

Câu 93:

Nifedipin có các tác dụng sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 94:

Phối hợp nào có thể được dùng trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 95:

Thuốc nào sau đây không gây chậm nhịp

Xem đáp án

Câu 96:

Để tránh hiện tượng dung nạp khi dùng Nitroglycerin

Xem đáp án

Câu 97:

Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi được sử dụng trong trường hợp nào

Xem đáp án

Câu 98:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức thì nên dùng

Xem đáp án

Câu 99:

Cách phối hợp thuốc nào giúp đạt tác dụng cao trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 100:

Khi bị nhồi máu cơ tim cấp sẽ chống chỉ định với

Xem đáp án

4.6

73 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%