Thi thử

Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ

A. Là tinh thể insulin kẽm hóa tan.

B. Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.

C. Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid – ceton do tiểu đường.

D. Khởi đầu tác động và thời gian tác động đều dài.

Chọn đáp án D

🔥 Đề thi HOT:

3108 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

32.9 K lượt thi 30 câu hỏi
2329 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

49.6 K lượt thi 30 câu hỏi
2317 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

8.8 K lượt thi 689 câu hỏi
2147 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

40.3 K lượt thi 41 câu hỏi
2079 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

81.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1644 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

42.3 K lượt thi 150 câu hỏi
1599 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

62.1 K lượt thi 295 câu hỏi
1594 người thi tuần này

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 1)

17 K lượt thi 39 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 2:

Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:

Xem đáp án

Câu 3:

Khi nhịn đói, tụy tạng tiết khoảng:

Xem đáp án

Câu 4:

Các tác nhân gây bài tiết insulin là:

Xem đáp án

Câu 5:

Tác dụng của Insulin, chọn câu sai

Xem đáp án

Câu 6:

Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa glucid:

Xem đáp án

Câu 7:

Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa lipid:

Xem đáp án

Câu 8:

Insulin được chỉ định cho:

Xem đáp án

Câu 9:

Insulin được chỉ định cho những bệnh nhân sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 10:

Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là:

Xem đáp án

Câu 11:

Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của Insulin:

Xem đáp án

Câu 12:

Chọn phát biểu sai về Regular insulin:

Xem đáp án

Câu 13:

Regular insulin:

Xem đáp án

Câu 14:

Insulin lispro:

Xem đáp án

Câu 15:

Chọn phát biểu đúng về Lente insulin:

Xem đáp án

Câu 16:

Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất:

Xem đáp án

Câu 17:

Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất:

Xem đáp án

Câu 18:

Phát biểu nào không đúng với Ultralent insulin, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 20:

Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch:

Xem đáp án

Câu 22:

Thuốc nào thuộc Nhóm sulfonylurea thế hệ 2:

Xem đáp án

Câu 23:

Nhóm sulfonylurea chủ yếu dùng điều trị:

Xem đáp án

Câu 24:

Các thuốc sau thuộc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 25:

Thuốc trị tiểu đường nào thuộc Nhóm biguanid:

Xem đáp án

Câu 26:

Cơ chế tác động của nhóm Biguanid:

Xem đáp án

Câu 27:

Thuốc trị tiểu đường nào ức chế men Alpha-glucosidase:

Xem đáp án

Câu 29:

Cơ chế tác động chính của Sulfonylurea là:

Xem đáp án

Câu 31:

Tại sao Ultralent insulin khởi đầu tác dụng dài

Xem đáp án

Câu 33:

Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 35:

Độc tính nào làm hạn chế sử dụng metformin

Xem đáp án

Câu 36:

Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 không phải insulin

Xem đáp án

Câu 39:

Insulin U100 nghĩa là

Xem đáp án

Câu 42:

Các thuốc trị tiểu đường nào có cùng cơ chế tác dụng với Chlorpropamide

Xem đáp án

Câu 43:

Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động ngắn

Xem đáp án

Câu 44:

Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây

Xem đáp án

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea

Xem đáp án

Câu 46:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Câu 47:

Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin

Xem đáp án

Câu 48:

Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu

Xem đáp án

Câu 49:

Các phát biểu sau đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng

Xem đáp án

Câu 50:

Để cấp cứu một người đang bị hạ đường huyết thì

Xem đáp án

Câu 51:

Nitrat hữu cơ làm giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch là do

Xem đáp án

Câu 52:

Tác dụng của nhóm Nitrat hữu cơ, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 54:

Thuốc chống đau thắt ngực dạng xịt

Xem đáp án

Câu 56:

Tác dụng phụ của nhóm Nitrat

Xem đáp án

Câu 57:

Nitro glycerin, amlodipin, nifedipin có chung tác dụng phụ nào

Xem đáp án

Câu 58:

Tác dụng của nhóm Beta – blocker trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 59:

Propranolol được chỉ định trong trường hợp nào sau đây

Xem đáp án

Câu 60:

Tác dụng phụ nhóm Beta – blocker

Xem đáp án

Câu 61:

Các thuốc sau đây có tác dụng ngừa đau thắt ngực trên 4 giờ, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 62:

Các phát biểu sau đây về nhóm Beta – blocker là không đúng

Xem đáp án

Câu 63:

Các phát biểu sau đây về nhóm Nitrat hữu cơ là không đúng

Xem đáp án

Câu 64:

Tác dụng phụ nào không phải của nhóm Nitrat

Xem đáp án

Câu 65:

Tác dụng dược lực của nhóm ức chế kênh calci

Xem đáp án

Câu 66:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm dihydropyridin (DHP)

Xem đáp án

Câu 67:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP)

Xem đáp án

Câu 69:

Khi sử dụng Verapamil gây các tác dụng phụ sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 70:

Tác dụng phụ nào làm hạn chế sử dụng Nifedipin trong đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 71:

Chống chỉ định nào không phải của nhóm ức chế canxi

Xem đáp án

Câu 72:

Khi sử dụng nhóm Nhóm dihydropyridin (DHP) thường gây tác dụng phụ là

Xem đáp án

Câu 73:

Khi sử dụng nhóm Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP) thường gây tác dụng phụ là

Xem đáp án

Câu 74:

Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, β – blocker và thuốc ức chế kênh calci để trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 75:

Để cấp cứu bệnh nhân trong cơn đau thắt ngực thì dùng

Xem đáp án

Câu 77:

Thuốc làm tan huyết khối

Xem đáp án

Câu 78:

Trong cơn nhồi máu cơ tim cấp có thể dùng, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 79:

Thuốc trị đau thắt ngực ức chế thụ thể β-adrenergic

Xem đáp án

Câu 80:

Thuốc trị đau thắt ngực làm ức chế dòng Canxi đi vào cơ tim

Xem đáp án

Câu 81:

Các thuốc Nitrat giúp cải thiện tình trạng Đau Thắt ngực và Nhồi máu cơ tim là do

Xem đáp án

Câu 82:

Tác dụng chống đau thắt ngực của Propranolol, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 83:

Thuốc nào gây nhịp tim nhanh ở liều thông thường

Xem đáp án

Câu 85:

Điều nào đúng khi phối hợp giữa nitrat, β – blocker và thuốc ức chế kênh calci

Xem đáp án

Câu 86:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng

Xem đáp án

Câu 87:

Thuốc nào dùng để điều trị người đau thắt ngực kèm suy tim

Xem đáp án

Câu 89:

Tránh phối hợp Nitroglycerin với thuốc nào sau đây

Xem đáp án

Câu 90:

Metoprolol có thể phối hợp với các thuốc sau trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 91:

Anistreptilase được dùng làm thuốc trị nhồi máu cơ tim là do có tác dụng

Xem đáp án

Câu 92:

Tác dụng nào không đúng của Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi

Xem đáp án

Câu 93:

Nifedipin có các tác dụng sau, ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 94:

Phối hợp nào có thể được dùng trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 95:

Thuốc nào sau đây không gây chậm nhịp

Xem đáp án

Câu 96:

Để tránh hiện tượng dung nạp khi dùng Nitroglycerin

Xem đáp án

Câu 97:

Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi được sử dụng trong trường hợp nào

Xem đáp án

Câu 98:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức thì nên dùng

Xem đáp án

Câu 99:

Cách phối hợp thuốc nào giúp đạt tác dụng cao trong điều trị đau thắt ngực

Xem đáp án

Câu 100:

Khi bị nhồi máu cơ tim cấp sẽ chống chỉ định với

Xem đáp án

4.6

532 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%