🔥 Đề thi HOT:

1809 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

52.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1638 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

115.6 K lượt thi 50 câu hỏi
1585 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

40.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1535 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

32.7 K lượt thi 41 câu hỏi
1195 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

46.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1182 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

20.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1135 người thi tuần này

800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 1

44.5 K lượt thi 40 câu hỏi
1131 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

74.5 K lượt thi 30 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

 Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra:

Xem đáp án

Câu 4:

 Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo:

Xem đáp án

Câu 6:

 Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại:

Xem đáp án

Câu 7:

 Cơ chế tác động của Tetracyclin:

Xem đáp án

Câu 8:

 Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic:

Xem đáp án

Câu 9:

 Phổ kháng khuẩn được định nghĩa:

Xem đáp án

Câu 10:

 Nhóm kháng sinh kìm khuẩn:

Xem đáp án

Câu 11:

 Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid:

Xem đáp án

Câu 12:

 Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam:

Xem đáp án

Câu 13:

 Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm:

Xem đáp án

Câu 14:

 Penicillin ức chế tạo vách tế bào do:

Xem đáp án

Câu 16:

 Cấu trúc của nhóm cephem:

Xem đáp án

Câu 17:

 Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm:

Xem đáp án

Câu 18:

 Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học:

Xem đáp án

Câu 19:

 Kháng sinh penicillin G:

Xem đáp án

Câu 20:

 Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V:

Xem đáp án

Câu 21:

 Đặc điểm không thuộc về penicillin G:

Xem đáp án

Câu 22:

 Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng:

Xem đáp án

Câu 23:

 Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống:

Xem đáp án

Câu 24:

 Chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 26:

 Các cephalosporin được chia làm:

Xem đáp án

Câu 27:

 Cephalosporin thế hệ 1:

Xem đáp án

Câu 28:

 Cephalosporin thế hệ 1:

Xem đáp án

Câu 29:

 Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1:

Xem đáp án

Câu 30:

 Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3:

Xem đáp án

Câu 31:

Cephalosporin thế hệ 4:

Xem đáp án

Câu 33:

Thành phần của Augmentin:

Xem đáp án

Câu 34:

Thành phần của Unasyn:

Xem đáp án

Câu 35:

Kháng sinh vancomycin:

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid:

Xem đáp án

Câu 37:

Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao:

Xem đáp án

Câu 38:

Kháng sinh streptomycin:

Xem đáp án

Câu 39:

Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai:

Xem đáp án

Câu 40:

Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm:

Xem đáp án

Câu 41:

Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám:

Xem đáp án

Câu 42:

Kháng sinh cloramphenicol:

Xem đáp án

Câu 43:

Độc tính cloramphenicol:

Xem đáp án

Câu 44:

Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng:

Xem đáp án

Câu 45:

Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol:

Xem đáp án

Câu 46:

Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin:

Xem đáp án

Câu 47:

Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống:

Xem đáp án

Câu 48:

Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin:

Xem đáp án

Câu 49:

Độc tính của tetracyclin cần lưu ý:

Xem đáp án

Câu 50:

Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin:

Xem đáp án

Câu 51:

Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch:

Xem đáp án

Câu 52:

Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid:

Xem đáp án

Câu 53:

Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid:

Xem đáp án

Câu 54:

Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN:

Xem đáp án

Câu 55:

Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid:

Xem đáp án

Câu 56:

Kháng sinh quinolon thế hệ 1:

Xem đáp án

Câu 57:

Điều không đúng khi nói về quinolon:

Xem đáp án

Câu 59:

Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic:

Xem đáp án

Câu 60:

Chỉ định của kháng sinh quinolon:

Xem đáp án

Câu 61:

Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ:

Xem đáp án

Câu 62:

Lý do fluoroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác:

Xem đáp án

Câu 63:

Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn của Nitroimidazol:

Xem đáp án

Câu 64:

Nhóm kháng sinh được phát hiện từ phẩm nhuộm:

Xem đáp án

Câu 66:

Cơ chế của nhóm kháng sinh sulfamid:

Xem đáp án

Câu 67:

Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid:

Xem đáp án

Câu 68:

Sulfamid hấp thu nhanh và thải trừ nhanh:

Xem đáp án

Câu 69:

Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít:

Xem đáp án

Câu 70:

Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước:

Xem đáp án

Câu 71:

Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận:

Xem đáp án

Câu 72:

Độc tính có thể gặp của sulfamid:

Xem đáp án

Câu 73:

Thành phần chính của Co-trimoxazol hoặc Bactrim:

Xem đáp án

Câu 74:

Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm:

Xem đáp án

Câu 75:

Điều không đúng về kháng sinh sulfamid:

Xem đáp án

Câu 76:

Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách:

Xem đáp án

Câu 77:

Thành phần của Fansidar:

Xem đáp án

Câu 78:

Chỉ định chính của Fansidar:

Xem đáp án

Câu 79:

Mục đích phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim:

Xem đáp án

Câu 80:

Nguyên tắc dùng kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 81:

Lưu ý khi sử dụng kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 82:

Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ:

Xem đáp án

Câu 83:

Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 84:

Trường hợp đề kháng giả:

Xem đáp án

Câu 85:

Trường hợp đề kháng thật:

Xem đáp án

Câu 86:

Phối hợp kháng sinh khi:

Xem đáp án

Câu 87:

Không phối hợp kháng sinh khi:

Xem đáp án

Câu 88:

Phối hợp kháng sinh làm tăng hoạt tính:

Xem đáp án

Câu 89:

Trường hợp không nên phối hợp kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 90:

Nhược điểm khi phối hợp kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 91:

Mục đích phối hợp kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 92:

Phối hợp kháng sinh bị xem là đối kháng:

Xem đáp án

Câu 93:

Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận:

Xem đáp án

Câu 94:

Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học:

Xem đáp án

Câu 95:

Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh:

Xem đáp án

Câu 96:

Kháng sinh an toàn cho người suy gan:

Xem đáp án

Câu 97:

Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai:

Xem đáp án

Câu 98:

Kháng sinh thận trọng cho trẻ nhỏ:

Xem đáp án

Câu 99:

Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin:

Xem đáp án

Câu 100:

Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống:

Xem đáp án

4.6

73 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%