2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 3)
36 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 100 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Penicillin
B. Sulfamid
C. Quinolon
D. Macrolid
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Penicillin
B. Phenicol
C. Quinolon
D. Aminosid
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Quinolon
B. Penicillin
C. Phenicol
D. Cephalosporin
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Penicillin G
B. Tetracyclin
C. Amikacin
D. Cloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
B. Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
C. Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
D. Ức chế tổng hợp acid folic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sulfamid
B. Trimethorprim
C. Doxycyclin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn
B. Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn
C. Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cloramphenicol
B. Tetracyclin
C. Streptomycin
D. Amoxicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
B. Ức chế tổng hợp protein
C. Ức chế tổng hợp acid citric
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn
B. Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm
C. Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gắn với men transpeptidase
B. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom
C. Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom
D. Cạnh tranh với PAPA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vùng A có 5 cạnh bảo hòa, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase
B. Vùng A có 6 cạnh không bảo hòa, gồm các cephalosporin
C. Vùng A có 5 cạnh không bảo hòa, gồm các imipenem, ertapenem
D. Không có vùng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Alexander Fleming
B. Galien
C. Louis Pasteur
D. Domagk
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm
B. Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm
C. Thời gian bán thải ngắn, từ 30 – 60 phút
D. Câu a và c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Penicillin V không dùng đường uống
B. Penicillin G kháng được penicillase
C. Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống
D. Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bền trong môi trường pH = 6 – 6.5
B. Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị
C. Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase
D. Khó thấm vào xương và não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Methicilin
B. Ampicillin
C. Cloxacilin
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Penicillin G
B. Methicillin
C. Amoxicillin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin
B. Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase
C. Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ampicillin
B. Amoxicillin
C. Ticarcilin
D. Penicillin V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A
B. Kháng được men cephalosporinase
C. Không tác dụng trên Salmonella, Shigella
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phổ mở rộng hơn trên gram âm
B. Dung nạp tốt hơn
C. Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1
B. Đa phần sử dụng đường uống
C. Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1
D. Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Amoxicillin và ampicillin
B. Ampicillin và acid clavulanic
C. Amoxicillin và acid clavulanic
D. Sulbactam và ampicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Amoxicillin và ampicillin
B. Ampicillin và sulbactam
C. Ampicillin và acid clavulanic
D. Amoxicillin và acid clavulanic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan
B. Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa
C. Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và không methicilin
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
B. Cùng cơ chế tác dụng
C. Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm
D. Độc tính chủ yếu trên tai và mắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Streptomycin
B. Amikacin
C. Neltimycin
D. Erythromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN
B. Có tác dụng kìm khuẩn mạnh
C. pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
D. Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Kanamycin
B. Amikacin
C. Neltimycin
D. Streptomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Kanamycin
B. Streptomycin
C. Amikacin
D. Neltimycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Streptomycin
B. Doxycyclin
C. Cloramphenicol
D. Sulfamethoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn
B. Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom
C. Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 – 80%
B. Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết
C. Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cloramphenicol
B. Ceftriaxon
C. Ofloxacin
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Độc tính ít hơn, dễ dung nạp
B. Tác dụng mạnh hơn
C. Liều dùng thấp hơn 2 lần
D. Dùng được cho người suy thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
B. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom
C. Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom
D. Ức chế tổng hợp acid folic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Doxycylin
B. Tetracyclin
C. Clotetracyclin
D. Oxytetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Phụ nữ mang thai
B. Trẻ < 8 tuổi
>C. Người bất thường về thính giác
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Vàng răng ở trẻ nhỏ
B. Độc với gan và gây sỏi thận
C. Độc trên tai và gây tổn thương gót chân
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám
B. Uống nhiều nước
C. Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Amoxicillin
B. Doxycyllin
C. Sulfadoxin
D. Cloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Kanamycin
B. Erythromycin
C. Lincosamid
D. Gentamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Tác dụng trên các chủng đã kháng penicillin và tetracyclin
B. Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự.
C. Ít độc và dung nạp tốt.
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Cloramphenicol
B. Streptomycin
C. Tetracyclin
D. Amoxicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Vàng răng
B. Điếc tai
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Nhạy cảm ánh sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Đây là kháng diệt khuẩn
B. Ức chế men tháo xoắn AND gyrase
C. Đều là các acid yếu
D. Chia làm 4 thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Levofloxacin
B. Norfloxacin
C. Ofloxacin
D. Ciprofloxacin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1
B. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu
C. Chỉ ức chế ADN gyrase
D. Không tác động trên vi khuẩn gram âm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Bệnh lậu
B. Đau mắt hột, mụn trứng cá
C. Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Làm vàng răng
B. Tổn thương sụn
C. Gây suy tủy
D. Suy gan và điếc tai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Thời gian bán thải ngắn, từ 3 – 5 giờ
B. Phổ hẹp, chủ yếu trên gram âm hiếu khí
C. Hấp thu tốt, rẻ tiền, ít tác dụng phụ
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Chọn lọc trên các vi khuẩn kỵ khí
B. Nhóm nitro của thuốc bị khử bởi các protein vận chuyển electron, tạo ra các sản phẩm độc, diệt được vi khuẩn
C. Phổ kháng khuẩn trên mọi cầu khuẩn kỵ khí, trực khuẩn kỵ khí Gram (-), trực khuẩn kỵ khí Gram (+) tạo được bào tử
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Sulfamid
B. Tetracyclin
C. Macrolid
D. Cephalosporin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Doxycyclin
B. Sulfadoxin
C. Streptomycin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Cạnh tranh với PABA
B. Ức chế dihydrofolat synthetase, một enzym tham gia tổng hợp acid folic
C. Ức chế tổng hợp vách tế bào
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin
B. Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tủy, qua được nhau thai
C. Các sản phẩm acetyl hóa rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận
D. Thải trừ chủ yếu qua thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Sulfadiazin
B. Sulfadoxin
C. Sulfaguanidin
D. Pyrimethamin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Sulfaguanidin
B. Sulfamethoxazol
C. Sulfadiazin
D. Sulfacetamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Sulfaguanidin
B. Sulfadiazin
C. Sulfacetamid
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Uống nhiều nước
B. Dùng kèm với Natri bicarbonat
C. Uống vào buổi sáng
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Vàng da, rối loạn tiêu hóa
B. Sỏi thận, vùi niệu
C. Thiếu máu tan máu
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
B. Sulfadoxin và pyrimethamin
C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. 100mg : 200mg
B. 110mg : 210mg
C. 400mg : 80mg
D. 320mg : 80mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn
B. Sản phẩm liên hợp với acid glucuronic kém tan, dễ gây sỏi thận
C. Phổ kháng khuẩn rộng, tỷ lệ vi khuẩn kháng thuốc tăng do lạm dụng nhiều
D. Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đường chuyển hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Tạo men lactamase phân hủy thuốc
B. Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn
C. Thay đổi tình thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PABA
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
B. Sulfadoxin và pyrimethamin
C. Sulfamethoxazol và trimethoprim
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa
B. Trị sốt rét
C. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Tăng tác dụng diệt khuẩn
B. Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh
C. Giảm tỷ lệ đề kháng
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus
B. Dùng càng sớm càng tốt
C. Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngừng thuốc ngay
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn
B. Nếu không hết sốt sau 2 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh
C. Dùng liều thấp rồi tăng dần
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. 1 – 2 ngày
B. 4 – 5 ngày
C. 7 – 10 ngày
D. Khi hết sốt phải ngừng ngay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Chọn kháng sinh không đúng phổ tác dụng
B. Nồng độ kháng sinh không đủ tại chỗ nhiễm khuẩn
C. Vi khuẩn kháng thuốc
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Vi khuẩn tiết men phân hủy kháng sinh
B. Vi khuẩn thay đổi tình thấm
C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Vi khuẩn thay đổi con đường chuyển hóa
B. Vi khuẩn thay đổi tình thấm
C. Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Hai kháng sinh cùng họ
B. Hai kháng sinh cùng cơ chế
C. Nhiễm khuẩn nặng
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Hai kháng sinh cùng độc tính
B. Hai kháng sinh khác cơ chế
C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Penicillin + tetracyclin
B. Chất có cấu trúc giống PABA + sulfamethoxazol
C. Amoxicillin + acid clavulanic
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Amoxicillin + acid clavulanic
B. Penicillin + tetracyclin
C. Penicillin + streptomycin
D. Trimethoprim + sulfamethoxazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Làm vi khuẩn dễ kháng thuốc
B. Giảm độc tính nhưng lại tăng giá thành điều trị
C. Làm phổ kháng khuẩn thu hẹp
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Giảm độc tính của thuốc
B. Giảm thời gian sử dụng thuốc
C. Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Penicillin + streptomycin
B. Penicillin + tetracyclin
C. Quinolon + cloramphenicol
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Aminoglycosid và phenicol
B. Aminoglycosid và vancomycin
C. Aminoglycosid và sulfamid
D. Tetracyclin và penicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Sulfamid và cloramphenicol
B. Sulfamid và aminoglycosid
C. Tetracyclin và quinolon
D. Penicillin và cephalosporin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Khả năng hấp thu thuốc bằng đường uống của bệnh nhân
B. Địa điểm nhiễm khuẩn
C. Tình khẩn cấp trong trị liệu
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Aminoglycosid
B. Rifampicin
C. Cloramphenicol
D. Metronidazol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Penicillin
B. Spiramycin
C. Streptomycin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Doxycyclin
B. Tetracyclin
C. Minocyclin
D. Oxytetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Minocyclin
B. Tetracyclin
C. Oxytetracyclin
D. Clotetracyclin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.