2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 32)
29 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 50 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thành lập xương
B. Hằng định Ca++ / máu
C. Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
D. Biệt hóa tế bào
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin nhóm B
D. Vitamin E
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
B. Phát triển xương, phôi thai, trẻ em
C. Chất chống oxy hóa
D. Hằng định Ca++/ máu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. ACTH
B. Oxytocin
C. TSH
D. Triiodothyronin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cortisol
B. Estrogen
C. Thyroxin
D. Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tủy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết
B. Vỏ thượng thận- cortisol- acid amin- tăng sức chống đỡ đối với stress
C. Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ Ca2+ huyết tương
D. Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. TSH
B. Catecholamin
C. LH
D. Hormon có trọng lượng phân tử nhỏ, tan trong lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thông qua hoạt hóa men adenylcyclase
B. Thông qua AMPc
C. Thông qua tổng hợp protein và thông qua AMPc
D. Thông qua tổng hợp protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
B. Lên sự hình thành AMPc
C. Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
D. Lên sự tổng hợp protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Glucagon
B. Insulin
C. Aldosteron
D. Thyroxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Aldosteron
B. Insulin
C. Glucagon
D. Thyroxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. TSH
B. Thyroglobulin
C. Ferritin
D. Iodur
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết
B. T3 và T4 làm tăng chuyển hóa cơ sở
C. Hormon tuyến giáp kích thích tổng hợp protein
D. Hormon tuyến giáp tăng biến cholesterol thành acid mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. TBG (Thyroxin Binding Globulin)
B. TSH
C. T3
D. T4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Triiodothyronin
B. TSH
C. Thyroxin
D. Thyroglobulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Carbimazol
B. Methimazol
C. PTU
D. Thyroglobulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. tăng nhịp tim
B. giảm lọc cầu thận
C. tăng chuyển hoá cơ bản
D. nóng nảy, mất ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Propylthiouracil
B. Levothyroxin
C. Liotrix
D. Propranolol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH
B. giảm tác dụng phụ của PTU
C. kéo dài tác dụng của PTU
D. tăng cường tác dụng trị cường giáp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thận trọng khi sử dụng thuốc kháng giáp cho phụ nữ mang thai vì độc tính gây suy tuỷ bào thai.
B. PTU hay được dùng trong cơn bão tuyến giáp vì ngăn biến T4 thành T3.
C. Trong các thuốc kháng giáp, PTU là thuốc lựa chọn cho phụ nữ mang thai.
D. Tránh dùng methimazol liều quá cao cho phụ nữ mang thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. sẩn ban
B. suy giáp
C. mất bạch cầu hạt
D. tất cả các điều trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ức chế thần kinh trung ương
B. Ức chế hoạt động tim
C. Ức chế phóng thích TSH
D. Giảm chuyển hoá, giảm sinh năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tuyến tụy
B. Tuyến giáp
C. Vỏ thượng thận
D. Tuyến yên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thyroxin
B. Aldosteron
C. Glucocorticoid
D. Epinephrin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Aldosteron
B. Cortisol
C. Androgen
D. Corticotropin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Nồng độ natri dịch ngoại bào
B. Điều hòa từ hormon ACTH của tuyến yên trước
C. Điều hòa từ hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Nồng độ kali dịch ngoại bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Buổi chiều sau khi ăn
B. Buổi tối trước khi đi ngủ
C. Buổi trưa
D. Sau ăn sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Androgen
B. DOC
C. Cortisol
D. Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Loãng xương
B. Loét dạ dày
C. Tăng huyết áp
D. Ghép cơ quan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Thường gây đái tháo đường ở liều điều trị
B. Gây chậm lớn ở trẻ em
C. Có khả năng gây loãng xương nếu sử dụng lâu dài
D. Có thể gây loét dạ dày nếu phối hợp với NSAIDs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm để thực bào
B. Ổn định màng lysosom
C. Ức chế phospholipase A2
D. Giảm tính thấm màng mao mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Không có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon của tuyến yên
B. Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin
C. Một số hormon của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Phù, giảm kali huyết, nhiễm kiềm
B. Phù, tăng kali huyết, nhiễm kiềm
C. Phù, giảm natri huyết, nhiễm toan
D. Phù, tăng kali huyết, nhiễm toan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Giảm monocyt
B. Tăng neutrophyl
C. Giảm eosinophil
D. Teo mô lympho
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Ức chế phospholipase A2
B. Ức chế demolase
C. Ức chế CYP 450
D. Ức chế aromatase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Suy vỏ thượng thận thứ phát
B. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh
C. Suy vỏ thượng thận cấp tính
D. Suy vỏ thượng thận mạn tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Hydrocortison
B. Cortison
C. Desoxycorticosteron
D. Aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Cortisol
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Desoxycorticosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Vỏ thượng thận – androgen
B. Thùy trước tuyến yên – oxytocin
C. Tuyến cận giáp – calcitonin
D. Tủy thượng thận – aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Ức chế phân hủy insulin nội sinh
B. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
C. Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên
D. Tăng hiệu quả của insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Ăn không tiêu
B. Nhiễm acid lactic
C. Rối loạn vị giác
D. Chán ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Glyburid
B. Pramlintid
C. Saxagliptin
D. Nateglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.