2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 9)
33 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 100 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Biguanide
D. Glipizid
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Tolbutamid
B. Glyburid
C. Glimepirid
D. Giclazid
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Dung dịch nhược trương dễ gây vỡ hồng cầu
B. Là loại thuốc dầu do đó sẽ gây tắt mạch
C. Gây kết tủa ở pH sinh lý
D. Dễ shock phản vệ
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Glipizid
B. Metformin
C. Glibenclamid
D. Gliburid
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Acarbose
B. Pramlintide
C. Metformin
D. Glipizid
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Meglitinid
B. Nateglinid
C. Acarbose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sitagliptin
B. Gliclazid
C. Metformin
D. Nateglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Insulin NPH
B. Insulin Lispro
C. Insulin Glargin
D. Insulin Regular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đái tháo đường type 1
B. Đái tháo đường type 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Tăng đường huyết do sử dụng corticoid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuộc nhóm tăng nhạy cảm insulin tại nơi sử dụng
B. Hiện nay đã bị cấm lưu hành trên thị trường
C. Có tên thương mại là Mediator
D. Không có tác dụng phụ trên tim mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Repaglinid
B. Mediator
C. Glipizid
D. Glibenclamid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chlorpropamid
B. Rosiglitazone
C. Saxagliptin
D. Repaglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Glipizid
B. Acarbose
C. Mediator
D. Exenatide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hạ kali máu
B. Loạn dưỡng nơi tiêm
C. Hạ đường huyết
D. Dị ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Insulin glargin
B. Insulin lispro
C. Insulin aspart
D. Insulin regular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Metformin
B. Rosiglitazone
C. Insulin
D. Nateglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Metformin
B. Benfluorex
C. Glyburid
D. Acarbose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến tụy
B. Đảo Langerhans tế bào beta tuyến tụy
C. Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến thượng thận
D. Đảo Langerhans tế bào beta tuyến thượng thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
B. Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
C. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
D. Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô mỡ và mô cơ
B. Giảm phân hủy glucid
C. Tăng đồng hóa glucid
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hạ đường huyết quá mức
B. Giảm cân
C. Hồng ban
D. Dùng thời gian dài có nguy cơ kiệt tụy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Uống trước khi ăn 30 phút
B. Uống sau khi ăn 30 phút
C. Uống ngay trong bữa ăn
D. Nếu có bỏ bữa thì không uống thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. ≥ 120 mg/dl
B. ≥ 126 mg/dl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ≥ 6.0%
B. ≥ 6.5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Có 6.5% huyết sắc tố trong máu gắn kết với glucose
B. Đường chiếm 6.5% thành phần của huyết tương
C. Tỉ lệ đường trong tế bào hồng cầu là 6.5%
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Ức chế enzym DPP-4 dẫn đến tăng nồng độ GLP-1 và GIP
B. Kích thích bài tiết insulin
C. Giảm sản xuất glucose ở gan
D. Ức chế men alpha-glucosidase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Sitagliptin
B. Acarbose
C. Metformin
D. Glipizid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Insulin Lispro
B. Insulin Regular
C. Insulin Aspart
D. Insulin Glargine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Repaglinid, Nateglinid
B. Metformin, Acarbose
C. Insulin lispro, Insulin regular
D. Gliclazid, Glyburid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Acarbose
B. Metformin
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Insulin Glargine
B. Insulin Lispro
C. Insulin Regular
D. Insulin NPH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Metformin
B. Acarbose
C. Thiazolidinediones
D. Sulfonylureas
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Acarbose
B. Metformin
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Pioglitazone, Rosiglitazone
B. Repaglinid, Nateglinid
C. Metformin, Acarbose
D. Gliclazid, Glyburid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Metformin
B. Acarbose
C. Thiazolidinediones
D. DPP-4 inhibitors
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Sulfonylureas
B. Thiazolidinediones
C. GLP-1 receptor agonists
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Exenatide, Liraglutide
B. Metformin, Acarbose
C. Pioglitazone, Rosiglitazone
D. Repaglinid, Nateglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Insulin Lispro|
B. Insulin Glargine
C. Insulin NPH
D. Insulin Regular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. ≥ 100 mg/dl
B. ≥ 140 mg/dl
C. ≥ 200 mg/dl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Tăng nhạy cảm của tế bào với insuli
B. Giảm sản xuất glucose ở gan
C. Kích thích bài tiết insulin
D. Ức chế hấp thu glucose tại ruột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Tác dụng kéo dài
B. Kích thích bài tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy
C. Ức chế hấp thu glucose tại ruột
D. Tăng nhạy cảm insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Metformin
B. Sulfonylureas
C. Thiazolidinediones
D. GLP-1 receptor agonists
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Insulin Lispro
B. Insulin Regular
C. Insulin NPH
D. Insulin Glargine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Metformin
B. GLP-1 receptor agonists
C. Acarbose
D. Sulfonylureas
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Trái cây tươi
B. Rau xanh
C. Thực phẩm chứa nhiều đường
D. Các loại hạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Trước bữa ăn 30 phút
B. Trước bữa ăn 15 phút
C. Sau bữa ăn 30 phút
D. Sau bữa ăn 15 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Metformin
B. Sulfonylureas
C. Insulin
D. Acarbose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Pioglitazone
B. Rosiglitazone
C. Glimepirid
D. Troglitazone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Tăng cường hoạt động thể chất
B. Theo dõi thường xuyên đường huyết
C. Sử dụng thuốc đều đặn mà không cần kiểm tra
D. Thay đổi chế độ ăn uống tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Kích thích bài tiết insulin
B. Giảm hấp thu glucose tại ruột
C. Tăng sản xuất glucose ở gan
D. Giảm cảm giác thèm ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Thiazolidinediones
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Metformin
B. Acarbose
C. Sulfonylureas
D. Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Nguy hiểm có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim
B. Do nứt vỡ mảng xơ vữa gây bít tắt đột ngột một phần hoặc toàn bộ lòng mạch
C. Các cơn đau xuất hiện ngày càng nhiều, cường độ ngày càng dữ dội
D. Xuất hiện khi có hoạt động gắng sức
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Gây co thắt khí phế quản ở người bị hen
B. Gây tăng đường huyết
C. Nhịp chậm
D. Đau thắt ngực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Khởi đầu liều cao
B. Dùng dạng dán qua da
C. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả, hai lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 8 giờ
D. Dùng kèm với các thuốc giãn mạch khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế beta chọn lọc
C. Ức chế calci
D. Nhóm nitrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Hoạt hóa Guanylate Cyclase
B. Ức chế men Phospho Diesterase
C. Ức chế dòng calci đi vào tế bào
D. Kích thích receptor α
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Propranolol
B. Diltiazem
C. Acetabutalol
D. Captopril
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Propranolol
B. Nadolol
C. Timolol
D. Pindolol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Thuốc phong tỏa hạch thần kinh thực vật
B. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Thuốc phong tỏa β-adrenergic
D. Thuốc hủy phó giao cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Propranolol
B. Captopril
C. Diazoxid
D. Chlorothiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Digitoxin
B. Milrinon
C. Isoproterenol
D. Verapamil
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Diltiazem
D. Phentolamin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Ức chế receptor α1 ở mạch máu
B. Ức chế receptor α2 ở trung ương
C. Kích thích chọn lọc receptor α2 ở trung ương
D. Làm cạn kho dự trữ Noradrenalin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch
B. Ức chế enzym chuyển angiotensin
C. Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương
D. Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Ức chế giải phóng catecholamin
B. Ức chế β-adrenergic
C. Giảm dự trữ catecholamin
D. Ức chế α-adrenergic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Diltiazem
B. Nifedipin
C. Methyldopa
D. Hydralazin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Ức chế giải phóng renin
B. Giảm dự trữ catecholamin
C. Giãn cơ trơn thành mạch
D. Ức chế phó giao cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
D. Chuyển angiotensinogen I thành angiotensinogen II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Chuyển angiotensin thành angiotensin II
B. Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
C. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
D. Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Gây co mạch trực tiếp
B. Gây giãn mạch
C. Gây tăng dẫn truyền thần kinh
D. Gây giảm dẫn truyền thần kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Angiotensinogen
B. Angiotensin I
C. Angiotensin II
D. Angiotensinogen II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Siro
D. Sủi bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Phụ nữ có thai
B. Người lớn tuổi
C. Suy tim
D. Nhịp chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Nifedipine
B. Captopril
C. Verapamil
D. Thiazide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Tăng huyết áp
B. Giãn mạch đầu chi
C. Co thắt cơ trơn khí phế quản
D. Tăng nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Co thắt cơ trơn khí phế quản
B. Tăng đường huyết
C. Nhịp nhanh
D. Hạ huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Tăng đường huyết
B. Ho khan
C. Tăng lipid
D. Giảm Kali
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Losartan
B. Captopril
C. Hydralazin
D. Nifedipine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Kích thích receptor α
B. Ức chế receptor β
C. Ức chế receptor α
D. Ức chế receptor α, β
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Tăng renin huyết
B. Tăng K+ huyết
C. Giảm lực co bóp cơ tim
D. Giảm nồng độ Angiotensin II trong máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Ức chế tổng hợp Aldostero
B. Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT1
C. Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT2
D. Làm tăng tổng hợp Bradykinin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Lợi tiểu thiazid
B. Lợi tiểu quai
C. Ức chế men chuyển
D. Chẹn thụ thể beta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Che dấu các dấu hiệu hạ đường huyết
B. Làm nặng thêm tình trạng hạ đường huyết
C. Tăng lipid máu
D. Câu a, c đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Chẹn thụ thể Angiotensin
B. Ức chế men chuyển
C. Chẹn kênh calci
D. Chẹn thụ thể beta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Do các bradykinin không bị chuyển thành các peptid bất hoạt
B. Do thuốc kích thích trực tiếp niêm mạc đường hô hấp
C. Do thuốc ức chế sự hình thành các chất bảo vệ niêm mạc đường hô hấp
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Tốt nhất nên duy trì ở mức < 120/80
B. Có thể chấp nhận được ở mức < 130/80
C. Khi kiểm soát huyết áp nên có thể chấp nhận mức huyết áp < 140/80
D. Câu a, b đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. HA tâm thu < 120 mmHg và HA tâm trương < 80 mmHg
B. HA tâm thu > 160 mmHg hoặc HA tâm trương > 100 mmHg
C. HA tâm thu 120-139 mmHg hoặc HA tâm trương 80-89 mmHg
D. HA tâm thu 140-159 mmHg hoặc HA tâm trương 90-99 mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường
B. Cẩn trọng với bệnh nhân suy tim
C. Không gây hiện tượng tăng huyết áp dội ngược khi ngưng thuốc đột ngột
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại có thể dùng cho bệnh nhân có nhịp chậm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Trầm cảm, mệt mỏi, mất ngủ
B. Làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu máu cơ tim
C. Có thể làm nặng thêm hội chứng Raynaud
D. Gây co thắt phế quản ở người bị hen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Losartan
B. Valsartan
C. Irbesartan
D. Telmisartan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Thiazid
B. Propranolol
C. Captopril
D. Timolol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.