2300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đại cương về dược lý học có đáp án (Phần 2)
37 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 106 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Acid salisylic
B. Dextran
C. Sulfamid
D. Albumin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Phản ứng oxy hóa
B. Phản ứng liên hợp
C. Phản ứng khử
D. Phản ứng thủy phân
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Acid glucuronic
B. Glutathion
C. Sulfat
D. Albumin
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Dẫn xuất acetyl hóa
B. Dẫn xuất ester hóa
C. Dẫn xuất amino hóa
D. Dẫn xuất amid hóa
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase
B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase
C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase
D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Tăng chuyển hóa penicillin
B. Giảm thải trừ penicillin
C. Tăng hấp thu penicillin
D. Tăng phân phối penicillin vào mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tác dụng của thuốc lên cơ thể sống
B. Giải thích cơ chế của các tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
C. Phân tích càng đầy đủ các tác dụng cung cấp được những cơ sở cho việc dùng thuốc hợp lý
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhận biết các phân tử thông tin (ligand)
B. Chuyển tác dụng tương hỗ giữa ligand và receptor thành một tín hiệu để gây ra được đáp ứng tế bào
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Receptor là một thành phần đại phân tử
B. Tồn tại với một lượng giới hạn trong một số tế bào đích
C. Có thể nhận biết một cách đặc hiệu chỉ một phân tử
D. Chỉ nhận biết một cách đặc hiệu các phân tử nội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Gây ra một tác dụng sinh học đặc hiệu
B. Đưa thuốc vào tế bào
C. Tạo sự cộng hưởng tăng tác dụng
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Liên kết ion
B. Liên kết carbon
C. Liên kết Van – der – Waals
D. Liên kết cộng hoá trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương
B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào
C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào
D. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
B. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian
C. Gây ra sự biến tính gen
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Làm sản xuất ra các phân tử nước
B. Làm sản xuất ra ATP, GTP, IP3, Mg2+, diacetyl glycerol
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
B. Không tham gia trực tiếp vào các chương trình biểu hiện của gen
C. Đóng vai trò là người truyền tin thứ 2
D. Nằm trong các vùng điều hòa gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ngoài màng tế bào
B. Trong nhân tế bào
C. Trên cảm thụ quan
D. Trên mạng lưới nội bào tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sản xuất ra các phân tử trung gian
B. Sản xuất các chất truyền tin thứ 2
C. Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gây ra một loạt phản ứng trong tế bào
B. Dẫn tới một thay đổi chuyển hóa trong tế bào
C. Luôn không có sự thay đổi về biểu hiện gen
D. Là các phân tử trung gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nằm trên nhiễm sắc thể
B. Nằm trong nhân tế bào
C. Nằm trên màng tế bào
D. Nằm trong bào tương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thuốc gắn vào receptor của tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
B. Receptor câm là khi thuốc gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
C. Digitalis không gắn vào gan, phổi, thận
D. Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (silent receptor) là một
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chất đồng hành
B. Chất đồng hoạt
C. Chất đồng vận
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. MgSO4, mannitol
B. Hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
C. Câu A, B đều đúng
D. Câu A, B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thuốc tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Khi thuốc chưa được hấp thu vào máu
C. Thuốc sát khuẩn ngoài da, thuốc bọc niêm mạc đường tiêu hóa (kaolin, hydroxyd nhôm) là những thuốc tác dụng tại chỗ
D. Là những thuốc tác dụng ngoài da không đưa vào cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào cơ quan
B. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào não
C. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào máu
D. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tác dụng toàn thân là tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
B. Thuốc tác dụng toàn thân có thể được hấp thu qua các đường như đường hô hấp, đường tiêu hóa hay đường tiêm
C. Tác dụng toàn thân có nghĩa là thuốc tác dụng khắp cơ thể
D. Thuốc tác dụng toàn thân: thuốc lợi tiểu, thuốc trị tăng huyết áp, thuốc trị suy tim…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Là tác dụng dùng để điều trị
B. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci dùng điều trị tăng huyết áp
C. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci gây phù chân, tụt huyết áp
D. Câu A, B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Là tác dụng của thuốc nhưng không có ý nghĩa trong điều trị
B. Là tác dụng của thuốc nhưng ít xảy ra
C. Là tác dụng thứ phát của thuốc
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tăng tác dụng chính
B. Giảm tác dụng không mong muốn
C. Tăng tác dụng chính và giảm tác dụng không mong muốn
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Là tác dụng điều trị xảy ra hợp với chỉ định nhất
B. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất, rõ rệt nhất
C. Là tác dụng điều trị mà không có chống chỉ định
D. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Giúp cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
B. Giúp cho việc điều trị hiệu quả hơn
C. Giúp cho việc điều trị ít tác dụng phụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Thay đổi về đặc điểm của thuốc
B. Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
B. Luôn luôn thay đổi dược động của thuốc
C. Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Từ dạng thuốc có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng
B. Ngoài ra dạng thuốc còn được bào chế sao cho tiện bảo quản, vận chuyển, sử dụng
C. Cùng một hoạt chất nhưng có thể bào chế thành nhiều dạng thuốc khác nhau
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Dạng tinh thể dễ tan hơn dạng rắn vô định hình
B. Dạng rắn vô định hình dễ tan hơn dạng tinh thể
C. Hai dạng có độ tan như nhau
D. Không phụ thuộc dạng, chỉ phụ thuộc kích thước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tá dược chỉ là chất độn
B. Ảnh hưởng đến độ hoà tan, khuếch tán…của thuốc
C. Tá dược làm viên thuốc to dễ dùng
D. Không câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ lại
B. Chỉ cần giảm liều thuốc của người lớn thì thành liều của trẻ em
C. Không có sự khác biệt về dược động học ở trẻ em so với người lớn
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Hệ thần kinh chưa phát triển nên thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh
B. Hệ enzym chuyển hoá thuốc, hệ thải trừ thuốc chưa phát triển
C. Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Các hệ enzym đều kém hoạt động vì đã “lão hoá”
B. Các tế bào ít giữ nước nên cũng không chịu được thuốc gây mất nước
C. Phải dùng nhiều thuốc một lúc nên cần rất chú ý tương tác thuốc
D. Cả 3 ý trên đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. 1 tháng cuối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thuốc có thải trừ qua đường sữa hay không
B. Nếu là thuốc thải trừ qua sữa mẹ thì chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Thuốc phiện và dẫn xuất của thuốc phiện (thuốc ho, codein…)
B. Thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống động kinh đều gây mơ màng và li bì cho trẻ
C. Các loại corticoid, Cloramphenicol và thuốc phối hợp sulfametoxazol + trimethoprim
D. Tất cả các thuốc trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Phản ứng chính
B. Phản ứng có hại của thuốc
C. Viết tắt của từ tiếng Anh “Adverse Drug Reactions”
D. Câu B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Thường dùng cho người
B. Cao hơn liều thường dùng
C. Thấp hơn liều thường dùng
D. Bất kỳ liều nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Vì thuốc có mang nhóm -CH3 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
B. Vì thuốc có mang nhóm -NH2 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
C. Vì thuốc có mang nhóm -SO2 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
D. Không câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Vì phản ứng dị ứng thuốc có thể rất nặng dẫn đến tử vong
B. Vì phản ứng dị ứng không liên quan đến liều lượng thuốc dùng, số lần dùng và thường có dị ứng chéo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Thuốc chống dị ứng
B. Thuốc trợ tim mạch
C. Thuốc chống trầm cảm
D. Thuốc sốt rét như Primaquin, Quinin, Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Nam giới, da đen
B. Nữ giới, da đen
C. Nữ giới, da trắng
D. Không phân biệt nam nữ, màu da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Sulfonylureas
B. Paracetamol, Cloramphenicol
C. Sulfamid
D. Isoniazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Là hiện tượng không còn dị ứng với một thuốc như trước đây
B. Là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn hẳn so với người bình thường dùng cùng liều
C. Là độ nhạy cảm cá nhân bẩm sinh với thuốc
D. Không cần tăng liều dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Thường dùng thuốc ngắt quãng hoặc luân phiên thay đổi các nhóm thuốc
B. Ngưng dùng khi có hiện tượng quen thuốc
C. Giảm liều
D. Thay đổi đường dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Phụ thuộc cả về tâm lý và thể chất
B. Vật vã, lăn lộn, dị cảm, vã mồ hôi, tiêu chảy khi thiếu thuốc
C. Thuốc làm thay đổi tâm lý và thể chất theo hướng xấu
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý
B. Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê
C. Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ
D. Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Được tạo thành từ acid malonic và amoniac
B. Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học
C. Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu
B. Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu
C. Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng
D. Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng co giật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl
B. Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl
C. Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl
D. Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Phenobarbital
B. Thiopental
C. Hexobarbital
D. Diazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Thiopental
B. Diazepam
C. Phenobarbital
D. Hexobarbital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, không làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý
B. Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap
C. Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván…
D. Câu A, B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới – vỏ não, ngoại biên – đồi não – vỏ não…
B. Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl
C. Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở
B. Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2
C. Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao
B. Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật
C. Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp
D. Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Buồn ngủ
B. Hồng cầu to trong máu ngoại vi
C. Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. 10 microgam/mL
B. 30 microgam/mL
C. 60 microgam/mL
D. 80 microgam/Ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Buồn ngủ, mất dần phản xạ
B. Đồng tử co
C. Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt
D. Giảm hô hấp, giảm huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Đảm bảo thông khí
B. Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1%
C. Uống than hoạt để hấp phụ chất độc
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu
B. Acid hóa huyết tương
C. Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo
D. Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy tim, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Cortison
B. Vitamin D
C. Estrogen
D. Cimetidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. Vitamin D
B. Cloramphenicol
C. Cimetidin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Cloramphenicol
B. Cimetidin
C. Doxycyclin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Không có tác dụng an thần
B. Đa số không gây mê ở liều cao
C. Không có tác dụng chống co giật
D. Không gây giãn cơ vân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Diazepam
B. Buspiron
C. Oxazepam
D. Triazolam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Co cơ
B. An thần
C. Chống co giật
D. Gây ngủ, tiền mê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Suy hô hấp
B. Nhược cơ
C. Suy gan, vận hành máy móc
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA
B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat
C. Làm tan ra lớp lipid của màng
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA
B. Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat
C. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn
B. Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi
C. Không có khả năng đông protein của vi khuẩn
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Giãn cơ tim, phì đại tâm thất
B. Nồng độ < 10° làm giảm tiết acid dịch vị
>C. Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch
D. Giãn cơ trơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ
B. Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều
C. 80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi
D. Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Chuyển hóa qua alcool dehydrogenase
B. Chuyển hóa qua hệ microsomal ethanol oxidizing system
C. Đào thải qua phổi
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Chuyển hóa qua alcool dehydrogenase
B. Chuyển hóa qua hệ microsomal ethanol oxidizing system
C. Đào thải qua phổi
D. Đào thải qua mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Carbonic
B. Acetaldehyd
C. Acid acetic
D. Acid formic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Gây ngủ
B. Giảm đau
C. Sát khuẩn
D. Chống co giật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Carbonic
B. Acetaldehyd
C. Acid acetic
D. Acid formic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Táo bón, hạ huyết áp
C. Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần
D. Câu A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. A
B. B1
C. B12
D. E
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Rửa dạ dày, bổ sung kali
B. Đảm bảo thông khí
C. Truyền glucose máu
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Dung dịch glucose
B. Vitamin B1, B3, B9
C. Vitamin B1, B6
D. Bổ sung kali và vitamin E
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu
B. Ngăn hạ huyết áp
C. Tránh thiếu nước và muối
D. Câu B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể
B. Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd
C. Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội
B. Buồn nôn, nôn, ra mồ hôi
C. Tăng huyết áp và hạ đường huyết
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Metronidazol
B. Aspirin
C. Cephalosporin
D. Gliclazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 101
A. Isoniazid
B. Paracetamol
C. Aspirin
D. Câu A và B đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 102
A. Paracetamol
B. Metformin
C. Aspirin
D. Carbamazepin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 103
A. Metformin
B. Acarbose
C. Cumarin
D. Diazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 104
A. Methanol
B. Ethanol
C. Ethylen glycol
D. Propanol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 105
A. Methanol
B. Ethanol
C. Ethylen glycol
D. Propanol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 106
A. Năm 1929
B. Năm 1945
C. Năm 1956
D. Năm 1965
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.